Peter: "Hi, David, do you think it's possible for you to have a talk sometime today?" - David:
"_____."
Tạm dịch: Peter: "Chào, David, bạn có thể nói chuyện một lúc vào hôm nay không?" - David: "_____."
A. Tôi rất muốn, nhưng tôi có một lịch trình khá chặt ngày hôm nay.
B. Không còn thời gian cho tôi nữa. Tôi phải làm việc với sếp của tôi.
C. Tôi ước tôi đã rảnh vào ngày hôm qua để có thời gian với bạn.
D. Xin lỗi; tuy nhiên, tôi rất bận rộn cả ngày từ sáng.
Đáp án: A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Hoa: “Are you going to buy a new computer or just continue using the old one?” - Mary:
- “______.”
- John: “Oh, I forgot my girlfriend's birthday last week.” - Anne: “______.”
Josh and Mike are talking about hobbies.
Josh: “ What is your hobby Mike?”
Mike: “___________”
Tom: “I’m sorry, I left my guitar home.”
Helen: “_____, I’ve got another one here.”
Tom and Josh are discussing their summer vacation plan.
Tom: “ _______.”
Josh: “I don’t think that’s a good idea because it will be costly and strenuous.”
Hoa is asking Hai, who is sitting at a corner of the room, seeming too shy. Hoa: “Why aren’t you taking part in our activities? ___________________________”
Hai: “Yes, I can. Certainly.”
Two high school students, Jane and John, are talking about their plan after graduation.
Jane: “_______.”
John: As far as I’m concerned, there’s no doubt about it.
Peter: “Don’t fail to send your parents my regards.”
Susan: “_____.”