No one can predict the future exactly. Things may happen ______.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
expectation (n): sự trông chờ, sự hy vọng
expected (a): được mong đợi, được chờ mong
expectedly (adv): một cách được mong đợi, được chờ mong
unexpectedly (adv): một cách bất ngờ
Sau động từ thường (happen) cần dùng trạng từ để bổ nghĩa.
Tạm dịch: Không ai có thể đoán chính xác tương lai. Mọi thứ có thể xảy ra bất ngờ.
Chọn DGói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The scientists _____ on this project try to find the solutions to air pollution.
He sent his children to the park so that he could have some______.
It’s about time Mrs. Richard apologized to me _____ me a gossip in front of everybody.
Although he _____ to Ernest Hemingway, I think his books are unique.
I'm sorry because I've lost the key to the drawer ________ all the important papers are kept.
______ irritating they are, you shouldn’t lose temper with small children.
I suppose I found it hard at my new school because I just _____ to the situation.
Kate didn’t enjoy the roller coaster ride because it was________ experience of her life.
I would rather Jane ______ my brother so much money when he asked for. I know for sure that I will have to pay his debt.