A. Tom ordered me to trust him and promise not to let me down.
B. Tom promised not to let me down.
C. Tom advised me to trust him and not to let me down.
D. Tom insisted on not letting me down.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Giải thích:
order somebody to do something: ra lệnh cho ai làm gì
promise to do something: hứa làm gì
advise somebody to do something: khuyên ai làm gì
insist on doing something: khăng khăng làm gì
Tạm dịch: "Bạn có thể tin tưởng tôi, tôi sẽ không làm bạn thất vọng", Tom nói với tôi.
= Tom đã hứa sẽ không làm tôi thất vọng.
Chọn D
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết