Kiến thức: Thành ngữ, cấu trúc “used to”
Giải thích:
eat like a horse: ăn rất nhiều
do/ does + not + V (không còn...nữa) = used to + V: đã từng
Tạm dịch: Harry không còn ăn rất nhiều nữa.
A. Harry từng ăn rất nhiều. => đúng
B. Harry từng ăn một con ngựa. => sai nghĩa
C. Harry không thích ngựa. => sai nghĩa
D. Harry chưa từng ăn quá nhiều. => sai nghĩa
Chọn A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
We couldn’t have managed our business successfully without my father’s money.
The accident happened as a result of the driver’s not paying attention to the road.
Though he had known about it well in advance, he pretended to be surprised at having a birthday party.
If it hadn't been for my father's encouragement, I would never have become a chef.
We got caught in a traffic jam so we were among the last to arrive.
A child is influenced as much by his schooling as by his parents.