IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/07/2024 1,415

(THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM, CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Cây công nghiệp hàng năm

Cây công nghiệp lâu năm

1990

542,0

657,3

1995

716,7

902,3

2000

778,1

1451,3

2005

861,5

1633,6

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.

B. Cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn cây công nghiệp hàng năm.

C. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.

Đáp án chính xác

D. Cây công nghiệp hàng năm chiếm tỷ trọng cao hơn cây công nghiệp lâu năm.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:

- Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm => C đúng.

- Cây công nghiệp hàng năm chiếm tỷ trọng thấp hơn cây công nghiệp lâu năm => D sai.

- Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm => A, B sai.

Chọn: C.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

(THPT Liễn Sơn – 2018 L1 – MĐ 209). Cho bảng số liệu sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA LIÊN BANG NGA (Đơn vị : %)

Năm

1998

1999

2000

2001

2003

2005

Tốc độ tăng trưởng

- 4,9

5,4

10,0

5,1

7,3

6,4

Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 – 2005 là:

Xem đáp án » 26/08/2022 7,659

Câu 2:

(THPT Trung Giã – Hà Nội 2017 L2 – MĐ 051). Cho bảng số liệu:

GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ 2014

                                                            (Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Nông - lâm - thủy sản

Công nghiệp – xây dựng

Dịch vụ

2000

441 646

108 356

162 220

171 070

2014

3 542 101

696 969

1 307 935

1 537 197

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)

Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực nông – lâm – thủy sản giảm gần:

Xem đáp án » 26/08/2022 6,730

Câu 3:

(THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 26/08/2022 6,294

Câu 4:

(THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi 2017). Cho bảng số liệu:

Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2014?

Xem đáp án » 26/08/2022 4,731

Câu 5:

(THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM

Năm

2005

2008

2010

2011

Diện tích (nghìn ha)

3826

3859

3946

4089

Năng suất (tạ/ha)

50,4

53,6

54,7

56,7

Căn cứ bảng số liệu trên, hay cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 26/08/2022 2,747

Câu 6:

(THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101). Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH

(Đơn vị: Tỉ đồng)

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?

Xem đáp án » 26/08/2022 2,569

Câu 7:

(THPT Krông Ana – Đắk Lắk 2017). Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2008

Năm

1995

1999

2003

2008

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

85122

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

43305

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là:

Xem đáp án » 26/08/2022 1,824

Câu 8:

(THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ NĂM 2005 (Đơn vị: nghìn con)

Vùng

Cả nước

Trung du miền núi Bắc Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2922,2

1679,5

71,9

5540,7

898,8

616,9

So với cả nước tỷ trọng đàn trâu của Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng:

Xem đáp án » 26/08/2022 1,732

Câu 9:

 (Liên Trường THPT – Nghệ An 2018 L1 – MĐ 301). Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2005-2010

Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2010?

Xem đáp án » 26/08/2022 1,279

Câu 10:

(Sở GD và ĐT Kiên Giang – Kiên Giang 2018 – MĐ 136). Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 26/08/2022 1,181

Câu 11:

(Liên Trường THPT – Nghệ An 2018 L1 – MĐ 301). Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ CỦA MỘT SỐ NƠI Ở NƯỚC TA (0C)

Nhận định nào sau đây chưa chính xác?

Xem đáp án » 26/08/2022 1,099

Câu 12:

(THPT Trần Hưng Đạo – TP. Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Cho Bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990- 2013 (Đơn vị: %)

Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2013?

Xem đáp án » 26/08/2022 776

Câu 13:

(THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc 2018). Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn người)

Tỉ trọng của khu vực I (nông - lâm - thủy sản) trong cơ cấu lao động có việc làm cả nước năm 2000 và năm 2009 lần lượt là:

Xem đáp án » 26/08/2022 743

Câu 14:

(THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi 2017). Cho bảng số liệu:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau không đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án » 26/08/2022 741

Câu 15:

(THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Cho bảng số liệu:

THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI THEO THÁNG Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN (THEO GIÁ SO SÁNH NĂM 1994) (Đơn vị: nghìn đồng)

Xem đáp án » 26/08/2022 702