Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu (p2)
-
638 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
(THPT Kim Thành – Hải Dương 2017 L1). Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
Năm |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
Tốc độ tăng GDP |
8,23 |
8,46 |
6,31 |
5,32 |
6,78 |
(Nguồn: tổng cục thống kê)
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta giai đoạn 2006 – 2010?
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Tốc độ tăng GDP có xu hướng giảm nhưng không ổn định. Cao nhất ở năm 2007, thấp nhất vào năm 2009 => A, B, D đúng và C sai.
Chọn: C.
Câu 2:
(THPT Krông Ana – Đắk Lắk 2017). Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2008
Năm |
1995 |
1999 |
2003 |
2008 |
Số dân (nghìn người) |
71995 |
76596 |
80468 |
85122 |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
26142 |
33150 |
37706 |
43305 |
Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là:
Hướng dẫn: Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là 508kg/người.
Chọn: C
Câu 3:
(THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM, CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Cây công nghiệp hàng năm |
Cây công nghiệp lâu năm |
1990 |
542,0 |
657,3 |
1995 |
716,7 |
902,3 |
2000 |
778,1 |
1451,3 |
2005 |
861,5 |
1633,6 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:
- Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm => C đúng.
- Cây công nghiệp hàng năm chiếm tỷ trọng thấp hơn cây công nghiệp lâu năm => D sai.
- Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm => A, B sai.
Chọn: C.
Câu 4:
(THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ NĂM 2005 (Đơn vị: nghìn con)
Vùng |
Cả nước |
Trung du miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Trâu |
2922,2 |
1679,5 |
71,9 |
Bò |
5540,7 |
898,8 |
616,9 |
So với cả nước tỷ trọng đàn trâu của Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng:
Hướng dẫn: So với cả nước tỷ trọng đàn trâu của Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng 57% (1679,5 / 2922,2 x 100 = 57,5%).
Chọn: C.
Câu 5:
(THPT Liễn Sơn – 2018 L1 – MĐ 209). Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA LIÊN BANG NGA (Đơn vị : %)
Năm |
1998 |
1999 |
2000 |
2001 |
2003 |
2005 |
Tốc độ tăng trưởng |
- 4,9 |
5,4 |
10,0 |
5,1 |
7,3 |
6,4 |
Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 – 2005 là:
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga là có xu hướng tăng những không ổn định. Giai đoạn 1998 – 2000 tăng; 2000 – 2001 giảm; 2001 – 2003 tăng; 2003 – 2005 giảm => B sai và A, C, D đúng.
Chọn: B
Câu 6:
(THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi 2017). Cho bảng số liệu:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2014?
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:
- Thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng liên tục qua các năm => A đúng.
- Thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác (230,7% so với 146,9%) và thủy sản nuôi trồng cũng chiếm tỉ trọng lớn hơn với xu hướng tăng lên => B sai và C, D đúng.
Chọn: B.
Câu 7:
(THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi 2017). Cho bảng số liệu:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau không đúng với bảng số liệu trên?
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:
- Kim ngách xuất – nhập khẩu của nước ta tăng liên tục, trong đó xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu và dần dần tiến tới sự cân bằng.
- Nước ta nhập siêu năm: 2000 đến 2012 và nước ta xuất siêu năm 2014.
=> B sai và A, C, D đúng.
Chọn: B.
Câu 8:
(Sở GD và ĐT Kiên Giang – Kiên Giang 2018 – MĐ 136). Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng?
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Tổng dân số và dân thành thị tăng; tốc độ gia tăng dân số giảm liên tục => D đúng và A, B, C sai.
Chọn: D.
Câu 9:
(THPT Trung Giã – Hà Nội 2017 L2 – MĐ 051). Cho bảng số liệu:
GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ 2014
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - thủy sản |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
2000 |
441 646 |
108 356 |
162 220 |
171 070 |
2014 |
3 542 101 |
696 969 |
1 307 935 |
1 537 197 |
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực nông – lâm – thủy sản giảm gần:
Hướng dẫn: Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư năm 2000 và 2014 lần lượt là: 24,5% và 19,6%. Như vậy, tỉ trọng GDP của khu vực nông – lâm – thủy sản giảm gần 4,9%.
Chọn: B.
Câu 10:
(THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2011 |
Diện tích (nghìn ha) |
3826 |
3859 |
3946 |
4089 |
Năng suất (tạ/ha) |
50,4 |
53,6 |
54,7 |
56,7 |
Căn cứ bảng số liệu trên, hay cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Diện tích và năng suất lúa đều tăng liên tục qua các năm => B, C, D đúng và A sai.
Chọn: A
Câu 11:
(THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (đơn vị %)
Năm |
2004 |
2006 |
2008 |
2009 |
2014 |
Tỉ lệ dân thành thị |
26,5 |
27,7 |
29,0 |
29,7 |
33,1 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng liên tục qua các năm nhưng vẫn chiếm tỉ lệ thấp và còn tăng chậm => A, C, D đúng và B sai.
Chọn: B.
Câu 12:
(THPT Trường Chinh – Lâm Đồng 2017). Cho bảng số liệu:
THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI THEO THÁNG Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN (THEO GIÁ SO SÁNH NĂM 1994) (Đơn vị: nghìn đồng)
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Thu nhập bình quân đầu người của Đông Nam Bộ tăng liên tục và luôn cao hơn Tây Nguyên; Tây Nguyên có xu hướng tăng nhưng không ổn định => A, B, C đúng và D sai.
Chọn: D.
Câu 13:
(THPT Trần Hưng Đạo – TP. Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Cho Bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990- 2013 (Đơn vị: %)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2013?
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Tỉ trong ngành nông – lâm – ngư giảm liên tục và chiếm tỉ trọng nhỏ nhất; ngành công nghiệp – xây dựng và ngành dịch vụ có xu hướng tăng lên nhưng không ổn định, trong đó ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất => A sai và B, C, D đúng.
Chọn: A.
Câu 14:
(THPT Trần Hưng Đạo – TP. Hồ Chí Minh 2017 L1 – MĐ 214). Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ NGHÈO CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Tỉ lệ nghèo chung giảm liên tục và giảm mạnh; tỉ lệ nghèo lương thực giảm liên tục và nhanh hơn tỉ lệ nghèo chung (92,8% so với 89,9%) => A, B, C đúng và D sai.
Chọn: D.
Câu 15:
(Liên Trường THPT – Nghệ An 2018 L1 – MĐ 301). Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ CỦA MỘT SỐ NƠI Ở NƯỚC TA (0C)
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:
- Càng vào nam biên độ nhiệt càng giảm và nền nhiệt trung bình năm càng tăng => D sai và A đúng.
- Vào tháng 7, nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C và vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm => B, C đúng.
Chọn: D.
Câu 16:
(Liên Trường THPT – Nghệ An 2018 L1 – MĐ 301). Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005-2010
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2010?
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:
- Sản lượng và giá trị sản xuất ngày càng tăng và tăng liên tục qua các năm => D sai.
- Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng => B đúng và C sai.
- Năm 2005 sản lượng khai thác lớn hơn sản lượng nuôi trồng nhưng sau 2007 sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác => A sai.
Chọn: B.
Câu 17:
(THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc 2018). Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn người)
Tỉ trọng của khu vực I (nông - lâm - thủy sản) trong cơ cấu lao động có việc làm cả nước năm 2000 và năm 2009 lần lượt là:
Hướng dẫn: Tỉ trọng của khu vực I (nông - lâm - thủy sản) trong cơ cấu lao động có việc làm cả nước năm 2000 và năm 2009 lần lượt là 65,1% và 51,9%.
Chọn: A.
Câu 18:
(THPT Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc 2018). Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Dân thành thị và dân nông thôn ngày càng tăng nhưng dân thành thị ít hơn và tăng nhanh hơn dân nông thôn => A sai và B, C, D đúng.
Chọn: A.
Câu 19:
(THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101). Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Tỉ trọng của ngành chăn nuôi tăng, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp => A, B, C sai và D đúng.
Chọn: D.
Câu 20:
(THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy:
- Tổng sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm => D đúng.
- Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác (230,7% so với 146,9%) => A đúng.
- Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 – 2014 => B đúng.
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2008 - 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và gấp gần 1,17 lần vào năm 2014 => C sai.
Chọn: C