They hate ______ noodles. They prefer rice
A. eat
B. to ate
C. eating
D. eats
Đáp án: C
Giải thích: to hate + N/V-ing (ghét cái gì/làm gì như một thói quen)
Dịch nghĩa: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết