Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 408

What did he invent?

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: The telephone.

Giải thích: Dựa vào câu: In Boston University, where he worked as a teacher of the deaf - mutes, he started experimenting with ways of transmitting speech over a long distance. This led to the invention of the telephone.

Dịch: Tại Đại học Boston, nơi ông làm giáo viên dạy người câm điếc, ông bắt đầu thử nghiệm các cách truyền giọng nói qua một khoảng cách xa. Điều này dẫn đến việc phát minh ra điện thoại.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Where were you last night? - I (stay) ………..….at home.

Xem đáp án » 31/08/2022 298

Câu 2:

My bag is not big ……………. to carry everything.

Xem đáp án » 31/08/2022 280

Câu 3:

Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án » 31/08/2022 229

Câu 4:

Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án » 31/08/2022 220

Câu 5:

Uncle Ho ………….born in Nam Dan, Nghe An.

Xem đáp án » 31/08/2022 199

Câu 6:

He invented the telephone.

Xem đáp án » 31/08/2022 193

Câu 7:

Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án » 31/08/2022 191

Câu 8:

Put the correct form of the verbs in the bracket.

Each of us (have) …………….a different character.

Xem đáp án » 31/08/2022 185

Câu 9:

We ………. to see a movie.

Xem đáp án » 31/08/2022 165

Câu 10:

Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án » 31/08/2022 163

Câu 11:

is / and thin. / My father / tall

Xem đáp án » 31/08/2022 151

Câu 12:

Choose the best answer

Alexander Graham Bell…………. the telephone.

Xem đáp án » 31/08/2022 146

Câu 13:

The / rises / sun / East. / the / in

Xem đáp án » 31/08/2022 144

Câu 14:

Can I ……… to Lan, please?

Xem đáp án » 31/08/2022 141

Câu 15:

She / live / her father / her mother / elder brother.

Xem đáp án » 31/08/2022 135

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »