Thứ năm, 25/04/2024
IMG-LOGO

Đề thi Tiếng anh mới 8 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)

  • 2720 lượt thi

  • 44 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the odd one out.

Xem đáp án

Giải thích: Các đáp án còn lại là các thể loại phim


Câu 2:

Choose the odd one out.

Xem đáp án

Giải thích: Các đáp án còn lại là các môn thể thao liên quan đến nước


Câu 3:

Choose the odd one out.

Xem đáp án

Giải thích: Các đáp án còn lại là các dân tộc thiểu số


Câu 4:

Choose the odd one out.

Xem đáp án

Giải thích: Các đáp án còn lại là tính từ miêu tả thành phố


Câu 5:

Choose the odd one out.

Xem đáp án

Giải thích: Các đáp án còn lại là các động từ chỉ sự yêu thích


Câu 6:

Fill in the blank with a suitable word or phrase, using the first letter(s) given.

He likes being indoors. He spends most of his free time playing c............. g.................

Xem đáp án

Đáp án: computer games

Dịch: Anh ấy thích ở trong nhà. Anh ấy dành phần lớn thời gian rảnh để chơi game trên máy tính.


Câu 11:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

I like …………… T-shirt over there better than …………… red one.

Xem đáp án

Đáp án: the – the

Giải thích: Do cả 2 ô trống đều đi với danh từ xác định nên dùng “the”

Dịch: Tôi thích chiếc áo phông ở đằng kia hơn chiếc màu đỏ.


Câu 12:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

Where’s …………… USB drive I lent you last week?

Xem đáp án

Đáp án: the

Giải thích: Do ô trống đi với danh từ xác định nên dùng “the”

Dịch: Ổ USB tôi cho bạn mượn tuần trước đâu?


Câu 13:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

Is your uncle working in …………… old office building?

Xem đáp án

Đáp án: an

Giải thích: Do ô trống đi với danh từ không xác định, đếm được số ít bắt đầu là nguyên âm “o” nên dùng “an”

Dịch: Chú của bạn đang làm việc trong một tòa nhà văn phòng cũ?


Câu 14:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

Her father works as …………… farmer.

Xem đáp án

Đáp án: a

Giải thích:

- work as + a/an + N (làm nghề …)

- ô trống đi với danh từ không xác định, đếm được số ít bắt đầu là phụ âm nên dùng “a”

Dịch: Bố tôi là một nông dân.


Câu 15:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

After this tour you have …………… whole afternoon free to explore the city.

Xem đáp án

Đáp án: the

Giải thích: the whole … = toàn bộ

Dịch: Sau chuyến tham quan này, bạn có cả buổi chiều tự do khám phá thành phố.


Câu 16:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

He said that he wanted to become …………… electrician.

Xem đáp án

Đáp án: an

Giải thích: Do ô trống đi với danh từ không xác định, đếm được số ít bắt đầu là nguyên âm “e” nên dùng “an”

Dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn trở thành một thợ điện.


Câu 17:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

Do you still live in …………… Bristol?

Xem đáp án

Đáp án: Ø

Giải thích: phía trước tên thành phố Bristol không cần mạo từ

Dịch: Bạn vẫn sống ở Bristol chứ?


Câu 18:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

Not only farmers but also city people have to work hard to earn ………… living.

Xem đáp án

Đáp án: a

Giải thích: earn a living = kiếm sống

Dịch: Không chỉ nông dân mà người dân thành phố cũng phải bươn chải kiếm sống.


Câu 19:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

I’m tired. I need to sleep for …………… hour.

Xem đáp án

Đáp án: an

Giải thích: Do ô trống đi với danh từ không xác định, đếm được số ít bắt đầu là nguyên âm “o” nên dùng “an”

Dịch: Tôi mệt. Tôi cần ngủ trong một giờ.


Câu 20:

Fill in the blank with a suitable article. If unnecessary, leave a blank.

Dancing around the bonfires is one of ……… most common activities of this ethnic people.

Xem đáp án

Đáp án: the

Giải thích: one of the + …. = một trong số …

Dịch: Nhảy múa xung quanh đống lửa là một trong những hoạt động phổ biến nhất của người dân tộc này.


Câu 21:

Find one mistake in each sentence and correct it.

He adores (A)to go (B)to the parties (C)in weekends (D)with his close friend.

Xem đáp án

Đáp án B (sửa thành: going)

Giải thích: adore Ving = thích làm gì

Dịch: Anh ấy thích đi dự tiệc vào cuối tuần với người bạn thân của mình.


Câu 22:

Find one mistake in each sentence and correct it.

Flying kites (A)on the paddle field (B)with other kids is (C)very excited (D)to him.

Xem đáp án

Đáp án D (sửa thành: exciting)

Giải thích: Dùng phân từ đuôi “ing” vì mang nghĩa chủ động

Dịch: Thả diều trên sân chèo với những đứa trẻ khác là điều rất thú vị đối với anh ấy.


Câu 23:

Find one mistake in each sentence and correct it.

She can (A)swim much (B)more well (C)than anyone else (D)in my class.

Xem đáp án

Đáp án C (sửa thành: better)

Giải thích: so sánh hơn của “well” là “better”

Dịch: Cô ấy có thể bơi giỏi hơn nhiều so với bất kỳ ai khác trong lớp của tôi.


Câu 24:

Find one mistake in each sentence and correct it.

What (A)she is truly (B)keen in (C)is classical music not (D)modern music.

Xem đáp án

Đáp án C (sửa thành: on)

Giải thích: be keen on = thích

Dịch: Điều cô ấy thực sự quan tâm là nhạc cổ điển chứ không phải nhạc hiện đại.


Câu 25:

Find one mistake in each sentence and correct it.

Why (A)should (B)we learn (C)about the life of Vietnam’s ethnic minority people (D)?

Xem đáp án

Đáp án D (sửa thành: peoples)

Giải thích: cần danh từ số nhiều mang nghĩa “các dân tộc”

Dịch: Tại sao chúng ta nên tìm hiểu về đời sống của các dân tộc thiểu số Việt Nam?


Câu 27:

Read the passage. Choose the most suitable word to fill in the blank.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: avoid + Ving = ngăn chặn/ tránh

Dịch: Để tránh bị lạc thú cưng, trước hết bạn cần chăm sóc nhà cửa, sân vườn.


Câu 28:

A. certainB. sureC. unsureD. uncertain

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: make sure = đảm bảo chắc chắn

Dịch: Đảm bảo rằng cổng luôn được khóa.


Câu 29:

Read the passage. Choose the most suitable word to fill in the blank.

Xem đáp án

Giải thích: make sure = đảm bảo chắc chắn

Dịch: Đảm bảo rằng cổng luôn được khóa.


Câu 30:

A. alongB. downC. aroundD. about

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: run around = chạy quanh

Dịch: Thứ hai, không để mèo hoặc chó của bạn chạy quanh khu phố.


Câu 31:

Read the passage. Choose the most suitable word to fill in the blank.

Xem đáp án

Giải thích: run around = chạy quanh

Dịch: Thứ hai, không để mèo hoặc chó của bạn chạy quanh khu phố.


Câu 32:

A. keeperB. containerC. carrierD. box

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Luôn luôn giữ nó trên dây xích hoặc trong nôi cho mèo.


Câu 33:

Read the passage. Choose the most suitable word to fill in the blank.

Xem đáp án

Dịch: Luôn luôn giữ nó trên dây xích hoặc trong nôi cho mèo.


Câu 34:

A. easilyB. easyC. difficultD. difficultly

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: ô trống cần trạng từ, dựa vào nghĩa chọn A

Dịch: Tiếng ồn lớn có thể làm nó sợ hãi một cách dễ dàng.


Câu 35:

Read the passage. Choose the most suitable word to fill in the blank.

Xem đáp án

Giải thích: ô trống cần trạng từ, dựa vào nghĩa chọn A

Dịch: Tiếng ồn lớn có thể làm nó sợ hãi một cách dễ dàng.


Câu 36:

A. findB. seeC. realizeD. look

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Trong trường hợp, thú cưng của bạn bỏ chạy, bạn cần tìm kiếm ngay khi nhận ra nó mất tích.


Câu 37:

Read the passage. Choose the most suitable word to fill in the blank.

Xem đáp án

Dịch: Trong trường hợp, thú cưng của bạn bỏ chạy, bạn cần tìm kiếm ngay khi nhận ra nó mất tích.


Câu 38:

A. shoutingB. talkingC. whisperingD. crying

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Con mèo của bạn có thể bị mắc kẹt và cách duy nhất bạn tìm thấy nó là nghe nó khóc.


Câu 39:

Read the passage. Choose the most suitable word to fill in the blank.

Xem đáp án

Dịch: Con mèo của bạn có thể bị mắc kẹt và cách duy nhất bạn tìm thấy nó là nghe nó khóc.


Câu 40:

Make complete sentences based on the given words.

Jonny/ like/ play/ drum/ room/ whereas/ Kenny/ enjoy/ gym/ fitness center/ weekends.

Xem đáp án

Đáp án: Jonny likes playing the drum in his room whereas Kenny enjoys doing gym in the fitness center at weekends.

Dịch: Jonny thích chơi trống trong phòng của mình trong khi Kenny thích tập gym ở trung tâm thể dục vào cuối tuần.


Câu 41:

Make complete sentences based on the given words.

Drive/ city/ be/ much/ stressful/ drive/ countryside.

Xem đáp án

Đáp án: Driving in a city is much more stressful than driving in the countryside.

Dịch: Lái xe trong thành phố căng thẳng hơn nhiều so với lái xe ở nông thôn.


Câu 42:

Make complete sentences based on the given words.

People/ countryside/ seem/ have to/ work/ hard/ people/ city.

Xem đáp án

Đáp án: People in the countryside seem to have to work harder than people in cities.

Dịch: Những người ở nông thôn dường như phải làm việc chăm chỉ hơn những người ở thành phố.


Câu 43:

Make complete sentences based on the given words.

Clothing/ the Muong women/ diversified/ that/ men

Xem đáp án

Đáp án: The clothing of the Muong women is more diversified than that of men.

Dịch: Trang phục của phụ nữ Mường đa dạng hơn nam giới.


Câu 44:

Make complete sentences based on the given words.

Muong/ be/ fourth/ largest/ ethnic minority group/ Vietnam/ Viet/ Tay/ Thai.

Xem đáp án

Đáp án: The Muong is the fourth largest ethnic minority group in Vietnam after the Viet, the Tay and the Thai.

Dịch: Dân tộc Mường là nhóm dân tộc thiểu số lớn thứ tư ở Việt Nam sau Việt, Tày và Thái.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương