Thứ năm, 30/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

13/07/2024 89

Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng các muối tạo thành sau phản ứng là

A. 18 gam và 6,3 gam.


B. 15,6 gam và 5,3 gam.



C. 15,6 gam và 6,3 gam.


Đáp án chính xác


D. 18 gam và 5,3 gam.


 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

Phương pháp giải:

Đổi số mol SO2 và NaOH

PTHH: SO2 + NaOH → NaHSO3

            SO2  + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

Lập tỉ lệ: k=nNaOHnSO2

Nếu k ≤ 1 phản ứng chỉ tạo muối NaHSO3. Tính toán theo số mol NaOH

Nếu k ≥ 2 phản ứng chỉ tạo muối Na2SO3. Tính toán theo số mol SO2

Nếu 1 < k < 2 phản ứng tạo cả NaHSO3 và Na2SO3. Đặt số mol mỗi muối, lập hệ 2 ẩn 2 phương trình với số mol SO và NaOH sẽ giải ra được số mol mỗi muối

Giải chi tiết:

nSO2=12,864=0,2(mol)

nNaOH=V.CM=0,25.1=0,25(mol)

Ta có: nNaOHnSO2=0,250,2=1,25

Ta thấy: 1 < 1,25 < 2. Do vậy SO2 pư với dd NaOH tạo 2 muối. Cả SO2 và NaOH đều phản ứng hết.

PTHH: SO2 + NaOH → NaHSO3

(mol)     x          x       ←  x

            SO2  + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

(mol)      y       2y         ←   y

Ta có hệ phương trình:

nSO2=x+y=0,2nNaOH=x+2y=0,25x=0,15=nNaHSO3y=0,05=nNa2SO3mNaHSO3=0,15.104=15,6(g)mNa2SO3=0,05.126=6,3(g)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đốt cháy dây sắt trong khí clo dư, công thức muỗi thu được là

Xem đáp án » 31/08/2022 174

Câu 2:

Cho phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnO2 + Fe(OH)3 + Fe2(SO4)3. Sau khi cân bằng (với hệ số là các số nguyên, tối giản), hệ số của H2O là

Xem đáp án » 31/08/2022 164

Câu 3:

Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3-, Cl-. Trong đó, số mol của ion Cl- là 0,1 mol. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa.Phần 2 cho phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư) thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam kết chất rắn khan. Giá trị của m là

Xem đáp án » 31/08/2022 150

Câu 4:

Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k). Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ NH3 là 0,30 mol/l, N2 là 0,05 mol/l và của H2 là 0,10 mol/l thì hằng số cân bằn của phản ứng là

Xem đáp án » 31/08/2022 148

Câu 5:

Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X,Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam hỗn hợp kết tủa.Công thức của 2 muối là

Xem đáp án » 31/08/2022 147

Câu 6:

Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sau đây sai?

Xem đáp án » 31/08/2022 145

Câu 7:

Cho hình vẽ mô tả quá trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ. Vai trò của CuSO4 (khan) và sự biến đổi màu của nó trong thí nghiệm là

Cho hình vẽ mô tả quá trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ. Vai trò của (ảnh 1)

Xem đáp án » 31/08/2022 141

Câu 8:

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng phản ứng

Xem đáp án » 31/08/2022 139

Câu 9:

Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

Xem đáp án » 31/08/2022 139

Câu 10:

Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H10

Xem đáp án » 31/08/2022 136

Câu 11:

Các nguyên tố nhóm halogen thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

Xem đáp án » 31/08/2022 133

Câu 12:

Từ Ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn dụ con trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, còn lại là oxi. Tổng số liên kết pi (π) và vòng (v) trong phân tử metylơgenol là (Công thức tính số liên kết pi  + số vòng của hợp chất CxHyOz là: π + v = (2x +2 -y)/2)

Xem đáp án » 31/08/2022 133

Câu 13:

Chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl ?

Xem đáp án » 31/08/2022 131

Câu 14:

Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức C3H6Cl2 là:

Xem đáp án » 31/08/2022 129

Câu 15:

Cho V lít khí CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M, thu được 1 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại thấy xuất hiện kết tủa.Giá trị của V là

Xem đáp án » 31/08/2022 128

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »