Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 3,539

Tiến hành 2 thí nghiệm:

- Thủy phân hoàn toàn a mol saccarozơ trong môi trường axit vừa đủ, rồi thực hiện phản ứng tráng gương được x1 mol Ag.

- Thủy phân hoàn toàn a mol mantozơ trong môi trường axit vừa đủ, rồi thực hiện phản ứng tráng gương được x2 mol Ag.

Mối liên hệ giữa x1 và x2 là:

A. x1 = x2

Đáp án chính xác

B. x1 = 2x2

C. 2x1 = x2

D. 4x1 = x2

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Hướng dẫn:

Saccarozơ thy phân glucozơ + fructozơ1                                 1                     1               molMantozơ thy phân2glucozơ1                                2            mol

Do fructozơ cũng có phản ứng tráng gương tương tự glucozơ nên x1 = x2.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:

Xem đáp án » 04/09/2022 160,362

Câu 2:

Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là :

Xem đáp án » 04/09/2022 103,079

Câu 3:

Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thu được khối lượng bạc là bao nhiêu?

Xem đáp án » 04/09/2022 90,534

Câu 4:

Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

Xem đáp án » 04/09/2022 73,298

Câu 5:

Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?

Xem đáp án » 04/09/2022 45,781

Câu 6:

Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.

Xem đáp án » 04/09/2022 44,977

Câu 7:

Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ?

Xem đáp án » 04/09/2022 36,149

Câu 8:

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.

(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 04/09/2022 34,105

Câu 9:

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

Số câu phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 04/09/2022 27,374

Câu 10:

Xenlulozơ điaxetat (X) được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất (công thức thực nghiệm) của X là:

Xem đáp án » 04/09/2022 26,247

Câu 11:

Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 78%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thêm được 100 gam kết tủa. Tính khối lượng tinh bột đã sử dụng?

Xem đáp án » 04/09/2022 16,620

Câu 12:

Đốt cháy hoàn toàn 10,26 gam một cacbohiđrat X thu được 8,064 lít CO2 (ở đktc) và 5,94 gam H2O. X có M < 400 và có khả năng phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là:

Xem đáp án » 04/09/2022 12,284

Câu 13:

Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất đều có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2/OH- thành Cu2O là.

Xem đáp án » 04/09/2022 12,213

Câu 14:

Một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C6H10O5) có trong đoạn mạch đó là:

Xem đáp án » 04/09/2022 11,410

Câu 15:

Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ 0,015 mol Br2. Nếu đem dung dịch chứa 3,42 gam hỗn hợp X cho phản ứng lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag tạo thành là :

Xem đáp án » 04/09/2022 8,684

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »