Nhận xét nào sau đây sai ?
A. là chất rắn màu lục thẫm
B. là hiđroxit lưỡng tính
C. tan trong dung dịch kiềm loãng
D. Ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Đáp án C
Nhận xét C sai vì tan trong dung dịch kiềm đặc
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Giữa các ion và ion có sự chuyển hoá cho nhau theo cân bằng hoá học sau
Nếu thêm dung dịch vào dung dịch thì sẽ có hiện tượng
Đem nung 13,0 gam Cr trong khí thì thu được 15,0 gam chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch đặc, nóng dư. Thể tích khí (đktc) thu được là
Hãy cho biết hợp chất nào sau đây có thề điều chế trực tiếp từ crom ?
Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình :
Khi phân hủy 48 gam muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là
Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất). Khối lượng crom bị đốt cháy là
Các kiến thức cơ bản cần nắm vững:
I. Cấu hình electron
1. Crom
- Crom ở ô số 24, thuộc nhóm VIB, chu kì 4 của bảng tuần hoàn.
- Cấu hình electron nguyên tử crom: 1s22s22p63s23p6 3d54s1 viết gọn là [Ar]3d54s1.
2. Đồng
- Đồng (Cu) ở ô số 29, thuộc nhóm IB, chu kì 4 của bảng tuần hoàn.
- Nguyên tử Cu có cấu hình electron bất thường: 1s22s22p63s23p63d104s1.
Viết gọn là [Ar]3d104s1.
II. Tính chất
1. Crom
- Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
- Trong các phản ứng hóa học, crom tạo nên các hợp chất trong đó crom có số oxi hóa từ +1 đến +6 (thường gặp là +2; +3 và +6).
Tác dụng với phi kim
Ở nhiệt độ thường, crom chỉ tác dụng với flo. Ở nhiệt độ cao, crom tác dụng với oxi, clo,
lưu huỳnh…
4Cr + 3O2 2Cr2O3
2Cr + 3Cl2 2CrCl3
2Cr + 3S Cr2S3
Tác dụng với nước
Crom có độ hoạt động kém Zn và mạnh hơn Fe, nhưng crom bền hơn nước và không khí do có màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ.
Tác dụng với axit
- Vì có màng bảo vệ, crom không tan ngay trong dung dịch loãng và nguội của axit HCl
H2SO4. Khi đun nóng, màng oxit này tan ra, crom tác dụng với axit giải phóng H2 và tạo
ra muối crom(II) khi không có không khí.
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2
Chú ý: Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội
do bị thụ động hóa.
2. Đồng
Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
Tác dụng với phi kim
- Ở nhiệt độ thường, đồng có thể tác dụng với clo, brom nhưng tác dụng rất yếu với oxi. Ví dụ:
Cu + Cl2 → CuCl2
- Khi đun nóng, đồng tác dụng được với một số phi kim như oxi, lưu huỳnh. Ví dụ:
2Cu + O2 2CuO
- Chú ý: đồng không tác dụng được với hiđro, nitơ, cacbon.
Tác dụng với axit
- Đồng không khử được nước và ion H+ trong các dung dịch HCl và H2SO4 loãng.
- Với các dung dịch H2SO4 đặc, nóng và HNO3, đồng khử xuống và xuống hoặc :
Cu + 2H2SO4đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O