IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 237

X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C8H15O4N. Đúng nóng 0,1 mol X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được một muối Y và một ancol Z. Lấy toàn bộ Z đem đốt cháy, thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của Y là

A. C4H5O4NNa2.

Đáp án chính xác

B. C6H9O4NNa2.  

C. C5H7O4NNa2.

D. C7H11O4NNa2.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Định hướng tư duy giải

Vì nCO2 = 0,4 < nH2O = 0,6 Z là ancol no, hở: 0,6 - 0,4 = 0,2 mol

Z là C2H6Oa

Vì nZ = 2nX Z đơn chức: C2H5OH

X: H2N-C2H3-(COOC2H5)2 Y: H2N-C2H3-(COONa)2 hay C4H5O4NNa2

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

Xem đáp án » 05/09/2022 30,187

Câu 2:

Hợp chất không làm đổi màu giấy qum m là

Xem đáp án » 05/09/2022 14,170

Câu 3:

Cho 36,3 gam hỗn hợp X gồm 2 peptit : Ala-Gly và Ala- Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 59,95 gam muối. Phần trăm số mol Ala-Gly trong hỗn hợp là

Xem đáp án » 05/09/2022 11,844

Câu 4:

Amin nào sau đây là amin bậc hai?

Xem đáp án » 05/09/2022 10,707

Câu 5:

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 05/09/2022 9,019

Câu 6:

Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 800 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là

Xem đáp án » 05/09/2022 6,894

Câu 7:

Cho 8 gam NaOH vào dung dịch chứa 0,25 mol Gly thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?

Xem đáp án » 05/09/2022 6,322

Câu 8:

Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?

Xem đáp án » 05/09/2022 6,144

Câu 9:

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

Xem đáp án » 05/09/2022 4,907

Câu 10:

Chất nào sau đây là đipeptit?

Xem đáp án » 05/09/2022 4,280

Câu 11:

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, lysin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,24 mol HCl hoặc dung dịch chứa 0,22 mol NaOH. Nếu đốt cháy m gam X cần dùng 0,9 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 70 gam kết tủa. Giá trị của m là

Xem đáp án » 05/09/2022 4,279

Câu 12:

Cho các phát biểu sau:

(1). Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.

(2). Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh.

(3). Ở nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom.

(4). Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.

(5). Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng.

Số phát biểu đúng là                                              

Xem đáp án » 05/09/2022 4,041

Câu 13:

Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm tripeptit X và pentapeptit Y (mạch hở, tỷ lệ mol tương ứng là 2:4) cần vừa đủ 0,32 mol NaOH, sau phản ứng thu được 33,38 gam hỗn hợp muối của Gly, Ala, Val và Glu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam T cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 0,88 mol khí CO2. Giá trị của V là?

Xem đáp án » 05/09/2022 2,606

Câu 14:

Chất nào sau đây là amin bậc 3?

Xem đáp án » 05/09/2022 2,357

Câu 15:

Cho các phát biểu sau:

(1). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa đen.

(2). Tách nước (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C ) các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc một, số C lớn hơn 1 đều có thể cho sản phẩm là anken.

(3). Với các chất NaNO3, Al, Zn, Al2O3, ZnO có 4 chất tan hết trong dung dịch NaOH dư.

(4). Trong công nghiệp người ta sản xuất H2S bằng cách cho S tác dụng với H2.

(5). Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.

(6). Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.

(7). Tất cả các ancol no, đơn chức, bậc một đều có thể tách nước cho anken.

(8). CH3COOCH=CH2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(9). Các este đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(10). Gly-Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure.

Số phát biểu đúng là:

 

Xem đáp án » 05/09/2022 2,223

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »