Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 86

Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam H2O. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là

A. 120 ml.

B. 360 ml.

C. 240 ml

Đáp án chính xác


D. 480 ml.


 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Phương pháp giải:

Tính số mol CO2 và H2O từ đó suy ra số mol C và H.

mO(X) = mX – mC – mH => nO(X)

=> nX = nO(X) : 6

Xác định số C và H trong X.

Vậy CTPT của X là C55H102O6 có k = (2C + 2 – H) : 2 = ?

Mà có chứa 3 liên kết π trong gốc COO nên ở ngoài gốc hidrocacbon còn (k – 3) liên kết π.

Giải chi tiết:

nCO2 = 2,2 mol => nC = 2,2 mol; nH2O = 2,04 mol => nH = 4,08 mol

mO(X) = mX – mC – mH = 34,32 – 2,2.12 – 2,04.2 = 3,84 gam => nO(X) = 3,84 : 16 = 0,24 mol

=> nX = nO(X) : 6 = 0,04 mol

Số C = 2,2 : 0,04 = 55

Số H = 4,08 : 0,04 = 102

Vậy CTPT của X là C55H102O6 có k = (2C + 2 – H) : 2 = (2.55 + 2 – 102) : 2 = 5

Mà có chứa 3 liên kết π trong gốc COO nên ở ngoài gốc hidrocacbon còn 2 liên kết π.

Do đó 1 phân tử X có khả năng với 2 phân tử Br2.

=> nBr2 = 2nX = 2.0,12 = 0,24 mol

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Biết thứ tự trong dãy điện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag. Giá trị của m là

Xem đáp án » 06/09/2022 205

Câu 2:

Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

Xem đáp án » 06/09/2022 187

Câu 3:

Tiến hành phản ứng khử oxi X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Tiến hành phản ứng khử oxi X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:   (ảnh 1)

Oxit X là

Xem đáp án » 06/09/2022 152

Câu 4:

Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây?

Xem đáp án » 06/09/2022 150

Câu 5:

Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng?

Xem đáp án » 06/09/2022 148

Câu 6:

Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitric đặc, xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozo trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là

Xem đáp án » 06/09/2022 123

Câu 7:

Thủy phân hoàn toàn 42,96 gam hỗn hợp gồm hai tetrapeptit trong môi tường axit thu được 49,44 gam hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (chỉ chứa 1 nhóm cacboxyl –COOH và 1 nhóm amino –NH2). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

Xem đáp án » 06/09/2022 120

Câu 8:

Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: metylamin, etylamin, propylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối khan. Giá trị của V là

Xem đáp án » 06/09/2022 116

Câu 9:

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo từ trái sang phải là

Xem đáp án » 06/09/2022 111

Câu 10:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án » 06/09/2022 108

Câu 11:

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

Xem đáp án » 06/09/2022 108

Câu 12:

Tên gọi của C2H5NH2

Xem đáp án » 06/09/2022 104

Câu 13:

Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là

Xem đáp án » 06/09/2022 103

Câu 14:

Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối đa tạo thành là

Xem đáp án » 06/09/2022 103

Câu 15:

Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime?

Xem đáp án » 06/09/2022 101

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »