Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 193

Dãy số nào sau đây có giới hạn 0?

A.\[{u_n} = \frac{n}{2}\]

B. \[{u_n} = \frac{2}{n}\]

Đáp án chính xác

C. \[{u_n} = n\]

D. \[{u_n} = \sqrt n \]

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Dãy số\[\left( {{u_n}} \right)\] mà \[{u_n} = \frac{2}{n}\] có giới hạn 0.

Đáp án cần chọn là: B

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho \[{u_n} = \frac{{{n^2} - 3n}}{{1 - 4{n^3}}}\].  Khi đó \[lim\,{u_n}\]bằng?

Xem đáp án » 06/09/2022 256

Câu 2:

Giả sử \[\lim {u_n} = L,\lim {v_n} = M\]. Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án » 06/09/2022 254

Câu 3:

Giới hạn \[\lim \frac{{\sqrt {{n^2} - 3n - 5} - \sqrt {9{n^2} + 3} }}{{2n - 1}}\] bằng?

Xem đáp án » 06/09/2022 243

Câu 4:

Giá trị \[\lim \left( {{n^3} - 2n + 1} \right)\] bằng

Xem đáp án » 06/09/2022 236

Câu 5:

Tính giới hạn \[\lim \frac{{{n^2} - 3{n^3}}}{{2{n^3} + 5n - 2}}\].

Xem đáp án » 06/09/2022 229

Câu 6:

Cho \[n \in {N^ * }\] nếu \[|q| < 1\;\]thì:

Xem đáp án » 06/09/2022 220

Câu 7:

Giá trị của \[B = {\rm{lim}}\frac{{\sqrt[{\rm{n}}]{{n!}}}}{{\sqrt {{n^3} + 2n} }}\] bằng:

Xem đáp án » 06/09/2022 219

Câu 8:

Dãy số (un) có giới hạn là số thực L nếu:

Xem đáp án » 06/09/2022 218

Câu 9:

Giả sử \[\lim {u_n} = L,\lim {v_n} = M\] và c là một hằng số. Chọn mệnh đề sai:

Xem đáp án » 06/09/2022 216

Câu 10:

Cho \[{u_n} = \frac{{1 - 4n}}{{5n}}\]. Khi đó \[lim\,{u_n}\]bằng?

Xem đáp án » 06/09/2022 197

Câu 11:

Cho hai dãy số \[\left( {{u_n}} \right),\left( {{v_n}} \right)\]thỏa mãn  \[\left| {{u_n}} \right| \le {v_n}\] với mọi n và \[\lim {u_n} = 0\] thì:

Xem đáp án » 06/09/2022 192

Câu 12:

Cho dãy số \[({u_n})\]với \[{u_n} = \frac{1}{{1.3}} + \frac{1}{{3.5}} + ... + \frac{1}{{\left( {2n - 1} \right).\left( {2n + 1} \right)}}\]

Khi đó \[lim\,{u_n}\] bằng?

Xem đáp án » 06/09/2022 188

Câu 13:

Biết \[\lim {u_n} = 3\]. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

Xem đáp án » 06/09/2022 183

Câu 14:

 

 Cho hình vuông \[{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\] có cạnh bằng a và có diện tích \[{S_1}\]. Nối bốn trung điểm \[{A_2},{B_2},{C_2},{D_2}\;\] ta được hình vuông thứ hai có diện tích \[{S_2}\]. Tiếp tục (ảnh 1)

Cho hình vuông \[{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\] có cạnh bằng a và có diện tích \[{S_1}\]. Nối bốn trung điểm \[{A_2},{B_2},{C_2},{D_2}\;\] ta được hình vuông thứ hai có diện tích \[{S_2}\]. Tiếp tục như thế, ta được hình vuông \[{A_3}{B_3}{C_3}{D_3}\] có diện tích \[{S_3}, \ldots \;\] Tính tổng \[{S_1} + {S_2} + \ldots \;\] bằng

Xem đáp án » 06/09/2022 182

Câu 15:

Dãy số nào dưới đây không có giới hạn 0?

Xem đáp án » 06/09/2022 180

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »