A. who
B. when
C. which
D. why
Giải thích:
A. who: người mà
B. when: khi mà
C. which: cái mà
D. why: tại sao
Cần điền đại từ quan hệ thay cho danh từ chỉ vật “programmes” (chương trình) => dùng “which”.
Over 365 million children are missing out on important school feeding programmes (2) which keep them healthy and motivated to learn.
Tạm dịch: Hơn 365 triệu trẻ em đang bỏ lỡ các chương trình nuôi dưỡng quan trọng ở trường những cái mà giúp chúng khỏe mạnh và có động lực học tập.
Chọn C.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
John began playing the piano 10 years ago.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Sharks can detect minute electrical discharges coming from its preys.
The expert says progress and economical development depend on educating children.
Harry had packed his luggage. After that, he loaded it into the car and set off for the airport.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.