A. inequalities
B. developments
C. advantages
D. outcomes
Giải thích:
Từ "disparities” trong đoạn 4 có nghĩa gần nhất với _______.
A. inequalities: bất bình đẳng, không cân bằng
B. developments: sự phát triển
C. advantages: ưu điểm
D. outcomes: kết quả
=> disparities: sự chênh lệch, không bằng = inequalities
Thông tin: Estimates suggest that 40% of the world's urban expansion is taking place in slums, exacerbating socio-economic disparities and creating unsanitary conditions that facilitate the spread of disease.
Tạm dịch: Các ước tính cho thấy 40% sự mở rộng đô thị trên thế giới đang diễn ra trong các khu ổ chuột, làm trầm trọng thêm sự chênh lệch kinh tế xã hội và tạo điều kiện mất vệ sinh, tạo điều kiện cho dịch bệnh lây lan.
Chọn A.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
John began playing the piano 10 years ago.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Sharks can detect minute electrical discharges coming from its preys.
The expert says progress and economical development depend on educating children.
Harry had packed his luggage. After that, he loaded it into the car and set off for the airport.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.