Cho biểu đồ về các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên năm 2017
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
B. Quy mô và cơ cấu các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Tốc độ gia tăng diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Biểu đồ tròn thể hiện qui mô và cơ cấu.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Ngành du lịch của Đồng bằng sông Hồng đang ngày càng phát triển chủ yếu là do
Ở lưu vực sông suối miền núi nước ta thường dễ xảy ra thiên tai nào?
Khu công nghiệp tập trung phát triển nhanh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ trong thời gian gần đây, chủ yếu là do
Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước sẽ giúp cho các vùng
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
2010 |
2014 |
2015 |
2017 |
|
Diện tích (nghìn ha) |
51,3 |
85,6 |
101,6 |
152,0 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
105,4 |
151,6 |
176,8 |
241,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ công nghiệp khai thác dầu khí?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực hệ thống sông nào sau đây nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nước ta?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô nhỏ nhất Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng liên tục trong những năm gần đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc?
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
Quốc gia |
Việt Nam |
Lào |
Thái Lan |
Phi-lip-pin |
Diện tích (nghìn km2) |
331,1 |
236,8 |
513,1 |
300,0 |
Dân số (triệu người) |
93,7 |
7,0 |
66,1 |
105,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2016?