Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUẬN CHUYÊN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm |
2010 |
2014 |
2015 |
2018 |
Kinh tế nhà nước |
157359,1 |
150189,1 |
152199,6 |
155789,6 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
57667,7 |
70484,2 |
86882,5 |
98968,3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
2740,3 |
2477,8 |
2568,2 |
2675,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Phương pháp: Kĩ năng nhận biết biểu đồ
Cách giải:
Đề bài yêu cầu : thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu ->C và D sai.
Bảng số liệu :4 năm -> A sai
=> Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ miền
Chọn B.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA PHI-LIP-PIN, THÁI LAN VÀ VIỆT NAM,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và
Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Diện tích(nghìn km2) |
1910.9 |
181.0 |
330.8 |
300.0 |
Dân số (triệu người) |
264,0 |
15,9 |
31,6 |
105,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia?