Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
a. x2 = 5 b. x2 = 6
c. x2 = 2,5 d. x2 = √5
a. x2 = 5 ⇒ x1 = √5 hoặc x2 = -√5
Ta có: x1 = √5 ≈ 2,236 hoặc x2 = -√5 ≈ -2,236
b. x2 = 6 ⇒ x1 = ≈6 hoặc x2 = -≈6
Ta có: x1 = 6 ≈ 2,449 hoặc x2 = -≈6 ≈ -2,449
c. x2 = 2,5 ⇒ x1 = √2,5 hoặc x2 = - √2,5
Ta có: x1 = √2,5 ≈ 1,581 hoặc x2 = - √2,5 = -1,581
d. x2 = 5 ⇒ x1 = √(√5) hoặc x2 = √(√5)
Ta có: x1 = √(√5) ≈ 1,495 hoặc x2 = - √(√5) = -1,495
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho hai số a, b không âm. Chứng minh:
a. Nếu < thì a < b
b. Nếu a < b thì <
Tính căn bậc hai số học của:
a. 0,01 b. 0,04 c. 0,49 d. 0,64
e. 0,25 f. 0,81 g. 0,09 h. 0,16
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)
a. 2 và + 1 b. 1 và – 1
c. 2 và 10 d. -.11 và -12
Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
b. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
c. = 0,6
d. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6
e. = ± 0,6
Cho số m dương. Chứng minh:
a. Nếu m > 1 thì m > b. Nếu m < 1 thì m <
Cho số m dương. Chứng minh:
a. Nếu m > 1 thì > 1 b. Nếu m < 1 thì < 1