Cho bảng 15.2:
Bảng 15.2. CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 1995 VÀ NĂM 2010
(Đơn vị: %)
Nhóm hàng | Năm 1995 | Năm 2010 |
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản | 25,3 | 31,0 |
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp | 28,5 | 46,1 |
Hàng nông, lâm, thủy sản | 46,2 | 22,9 |
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta, năm 1995 và năm 2010.
b) Nhận xét về các mặt hàng xuất khẩu của nước ta.
c) Vì sao công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao.
a)
Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta, năm 1995 và năm 2010.
b) Nhận xét:
Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng gồm Công nghiệp nặng và khoáng sản, Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng nông – lâm- ngư nghiệp.Trong đó hàng Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công ngiệp chiếm tỉ cao nhất , năm 2010 chiếm 46,1% tổng hàng xuất khẩu của nước ta.
Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng có sự thay đổi:
+ Tăng tỉ trọng hàng Công nghiệp nặng và khoáng sản, Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp: Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng mạnh từ 28,5% (năm 1995), lên 46,1% (năm 2010), Công nghiệp nặng và khoáng sản tăng từ 25,3% (năm 1995) lên 31% (năm 2010).
+ Giảm mạnh tỉ trọng mặt hàng nông – lâm – ngư nghiệp từ 46,2% (năm 1995) xuống 22,9% (năm 2010).
c) Nước ta có nhiều điều kiện phù hợp phát triển công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp: Lao động dồi dào, không yêu cầu trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Dựa vào hiểu biết của mình, hãy kể tên:
a) 5 bãi biển đep ở nước ta, lần lượt từ Bắc vào Nam.
b) 5 vườn quốc gia
c) 5 di sản thế giới ở nước ta.
d) 5 lễ hội cổ truyền ở nước ta.
e) 5 làng nghề truyền thống ở nước ta.
Cho bảng 15.1
Bảng 15.1. GIÁ TRỊ XUẤT - NHẬP KHẨU PHÂN THEO THỊ TRƯỜNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2010
(Đơn vị: triệu USD)
Thị trường | ASEAN | APEC | EU | OPEC |
Xuất khẩu | 10364,7 | 49354,6 | 11385,5 | 1316,7 |
Nhập khẩu | 16407,5 | 69924,6 | 6361,7 | 1440,0 |
a) Nhận xét về các bạn hàng xuất - nhập khẩu của nước ta
b) Vì sao nước ta lại buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực châu Á- Thái Bình Dương.
Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:
a) Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hóa lớn nhất nước ta hiện nay
A. Đông Nam Bộ | C. Bắc Trung Bộ |
B. Đồng bằng sông Cửu Long | D. Đồng bằng sông Hồng |
b) Nước ta trở thành thành viên chính thức của WTO vào năm
A. 2006 | C. 2008 |
B. 2007 | D. 2009 |