Chất khoáng có chức năng
A. Làm cho xương bền chắc.
B. Làm cho xương có tính mềm dẻo.
C. Làm cho xương tăng trưởng.
D. Cả A và B
Đáp án A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Trong xây dựng và kiến trúc, người ta đã ứng dụng khả năng chịu lực của xương như thế nào?
Bộ xương là ...(1)... cơ thể. Bộ xương gồm ...(2)... Các xương liên hệ với nhau bởi …(3)…
A. khớp xương
B. các dây chằng
C. bộ phận nâng đỡ, bảo vệ
D. nhiều xương
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Ở trẻ em 2. Ở người trưởng thành 3. Ở người già |
A. Xương rắn chắc, khả năng đàn hồi tốt. B. Xương giòn, khả năng đàn hồi kém. C. Xương kém bền vững nhưng khả năng đàn hồi rất tốt. |
1... 2... 3... |
Những đặc điểm nào của bộ xương giúp bộ xương đảm bảo được các chức năng?
Chức năng | Đầu xương | Thân xương |
- Giúp giảm ma sát trong các khớp xương | ||
- Giúp xương phát triển to về bề ngang | ||
- Chịu lực, đảm bảo vững chắc | ||
- Phân tán lực tác động |
Tính chất của cơ là ...(l)… và ...(2)... Mỗi bắp cơ gồm nhiều …(3)... Cơ co khi có ... (4)… và chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh.
A. Bó cơ
B. Co
C. Kích thích của môi trường
D. Dãn
Bộ xương người gồm những phần nào? Bộ xương có chức năng gì? Phân biệt đặc điểm của các loại xương.