Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2014 (đơn vị: %)
Nhóm nước |
Khu vực kinh tế |
||
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
Phát triển |
1,6 |
22,3 |
76,1 |
Đang phát triển |
19,8 |
35,2 |
45,0 |
(Nguồn: Ngân hàng thế giới)
Nhận xét nào sau đây là đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước?
A. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.
B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực II lớn nhất trong cơ cấu GDP.
C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.
D. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III (45,0%) thấp hơn nhóm nước phát triển (76,1%) => Nhận xét C đúng
=> Chọn đáp án C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Về mặt tự nhiên ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là
Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là
Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do nước ta nằm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đèo Hải Vân thuộc dãy núi nào?
Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển của con người là
Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không, nên nước ta có điều kiện thuận lợi để
Nền kinh tế của Nhật Bản bị suy giảm ở những năm của thập kỉ 70 là do
Biển Đông trước hết ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào?
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và 2014
Năm |
2005 |
2014 |
Thành thị |
37,0 |
54,5 |
Nông thôn |
63,0 |
45,5 |
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2014
Ý nghĩa to lớn của của vị trí địa lí nước ta về mặt kinh tế là
Cho BSL: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ (°C) |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
Lượng mưa (mm) |
18,6 |
26,2 |
43,8 |
90,1 |
188,5 |
230,9 |
288,2 |
318 |
265,4 |
130,7 |
43,4 |
23,4 |
Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết có mấy quốc gia ven biển Đông?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông?