Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do:
A. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Sinh vật nước ta rất phong phú và đa dạng. Trước hết là sự đa dạng về thành phần loài, sự đa dạng về gen di truyền, sự đa dạng về kiểu hệ sinh thái và sau nữa là sự đa dạng về công dụng của các sản phẩm sinh học.
-Sự giàu có về thành phần loài sinh vật:
Nước ta có gần 30.000 loài sinh vật, sinh vật bản địa chiếm khoảng 50%
+ Thực vật: 14.600 loài
+ Động vật: 11.200 loài
Số loài quý hiếm
+ Thực vật: 350 loài
+ Động vật: 365 loài
-Sự đa dạng về hệ sinh thái
Các hệ sinh thái tiêu biểu
+ Hệ sinh thái ngập nước, đặc biệt là rừng ngập mặn.
+ Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa gồm rừng kín thường xanh, rừng thưa rụng lá rừng tre nứa, rừng ôn đới núi cao.
+ Các hệ sinh thái nông nghiệp ngày càng mở rộng và lấn át các hệ sinh thái tự nhiên.
+ Hệ sinh thái nông nghiệp do con người tạo ra và duy trì để lấy lương thực thực phẩm và các sản phẩm cần thiết cho đời sống.
=>Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật phong phú về thành phần loài.
=> Đáp án D
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là:
Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ:
Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân:
Trong việc hình thành đất, khí hậu không có vai trò nào sau đây?
Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là:
Cho bảng số liệu sau:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (Đơn vị: %)
Năm | 1986 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Nông - lâm - ngư nghiệp | 49.5 | 45.6 | 32.6 | 23.4 | 16.8 |
Công nghiệp - xây dựng | 21.5 | 22.7 | 25.4 | 32.7 | 39.3 |
Dịch vụ | 29 | 31.7 | 42 | 43.9 | 42.9 |
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1986 đến 2005.
Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp hiện đại?