Điền thông tin về các loại, thể loại văn bản được học trong học kì II và những điểm đáng chú ý khi đọc văn bản thuộc mỗi loại, thể loại đó vào bảng sau:
Loại, thể loại văn bản |
Những điểm đáng chú ý khi đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại, thể loại văn bản |
Những điểm đáng chú ý khi đọc |
Truyện ngụ ngôn |
Bài học rút ra từ những tình huống ngụ ngôn gây cười. |
Thành ngữ, tục ngữ |
Hình ảnh ẩn dụ, hoán dụ được sử dụng |
Truyện khoa học viễn tưởng |
Các ước mơ cùng khát khao khám phá thế giới |
Văn bản nghị luận |
Lí lẽ, dẫn chứng cùng các vấn đề được đưa ra |
Văn bản thông tin |
Các thông tin chính xác, hữu ích. |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Điền thông tin về những đề tài viết (theo từng kiểu bài) mà em đã chọn thực hiện và những đề tài khác mà em dự kiến viết vào bảng sau:
Kiểu bài viết |
Đề tài đã chọn viết |
Đề tài khác có thể viết |
|
|
|
Điền thông tin về những nội dung đã thực hành nói và nghe trong học kì II và nêu nhân xét về mỗi nội dung vào bảng sau:
Bài |
Những nội dung đã thực hành nói và nghe |
Nhận xét về mỗi nội dung |
Bài học cuộc sống |
|
|
Thế giới viễn tưởng |
|
|
Trải nghiệm để trưởng thành |
|
|
Hoà điệu với thiên nhiên |
|
|
Trang sách và cuộc sống |
|
|
Điền thông tin về các kiểu bài viết đã học trong học kì II vào bảng sau:
Bài |
Kiểu bài đã từng thực hành |
Kiểu bài mới |
|
Tên kiểu bài |
Yêu cầu đối với kiểu bài |
||
Bài học cuộc sống |
|
|
|
Thế giới viễn tưởng |
|
|
|
Trải nghiệm để trưởng thành |
|
|
|
Hoà điệu với thiên nhiên |
|
|
|
Trang sách và cuộc sống |
|
|
|
Điền thông tin về các loại, thể loại văn bản mới được học trong học kì II và những đặc điểm nổi bật của chúng vào bảng sau:
Tên loại, thể loại văn bản |
Đặc điểm nội dung |
Đặc điểm hình thức |
Tên văn bản hoặc nhóm văn bản đã học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điền thông tin về những kiến thức tiếng Việt được vận dụng để thực hành trong học kì II vào bảng sau:
STT |
Bài học |
Kiến thức được củng cố |
Kiến thức mới |
|
|
|
|
|
|
|
|