Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:
- Chỉ đồ dùng để xúc đất : x....
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đ..
- Trái nghĩa với chê : kh..
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) : th..
- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đèn
- Trái nghĩa với chê : khen
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) : thẹn
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : ón
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn : ợn
- Có nghĩa là ngại làm việc : ười
- Trái nghĩa với già : on