Thứ năm, 12/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

27/06/2024 66

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng

89 991

89 992

89 993

……

……

89 996

……

89 998

89 999

90 000

90 001

……

90 003

90 004

……

……

90 007

……

90 009

……

……

90 012

……

……

90 015

……

90 017

90 018

……

……

 

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, liên tiếp nhau, số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Khi điền số, em chỉ cần đếm thêm 1 đơn vị vào số đứng trước.

89 991

89 992

89 993

89 994

89 995

89 996

89 997

89 998

89 999

90 000

90 001

90 002

90 003

90 004

90 005

90 006

90 007

90 008

90 009

90 010

90 011

90 012

90 013

90 014

90 015

90 016

90 017

90 018

90 019

90 020

Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:

89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;

89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;

89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba;

89 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;

89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;

89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;

89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;

89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;

89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;

90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;

90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;

90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;

90 004: chín mươi nghìn không trăm linh tư;

90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;

90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;

90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;

90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;

90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;

90 010: chín mươi nghìn không trăm mười;

90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;

90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;

90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;

90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;

90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;

90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;

90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;

90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;

90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;

90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Viết tổng thành số (theo mẫu).

Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509

80 000 + 9 000 + 1 = ………….

Xem đáp án » 30/09/2022 74

Câu 2:

Số?

Số? 26840 26850 26 860 26 900 (ảnh 1)

 

Xem đáp án » 30/09/2022 68

Câu 3:

Số?
Số? 40 000 50 000 60 000 90 000 (ảnh 1)

Xem đáp án » 30/09/2022 67

Câu 4:

Viết tổng thành số (theo mẫu).

Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509

90 000 + 1 000 + 200 = .........................

Xem đáp án » 30/09/2022 58

Câu 5:

Số?

Số? 32 400 32 500 32 800 33 000 (ảnh 1)

Xem đáp án » 30/09/2022 58

Câu 6:

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2

10 405 =

Xem đáp án » 30/09/2022 57

Câu 7:

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2

9 009 =

Xem đáp án » 30/09/2022 55

Câu 8:

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2

31 820 =

Xem đáp án » 30/09/2022 54

Câu 9:

Viết theo mẫu:

Đọc số

Viết số

Hàng

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy

50 867

5

0

8

6

7

Chín mươi hai nghìn không trăm linh một

……

……………………

……………………

13 105

……………………

……………………

45 115

……………………

……………………

……

9

9

9

9

9

Xem đáp án » 30/09/2022 53

Câu 10:

Viết tổng thành số (theo mẫu).

Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509

40 000 + 4 = ………….

Xem đáp án » 30/09/2022 52

Câu 11:

Số?
Số? 54 000 55 000 56 000 60 000 (ảnh 1)

Xem đáp án » 30/09/2022 50

Câu 12:

Viết tổng thành số (theo mẫu).

Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509

60 000 + 5 000 + 50 = ………….

Xem đáp án » 30/09/2022 46

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »