Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
89 991 |
89 992 |
89 993 |
…… |
…… |
89 996 |
…… |
89 998 |
89 999 |
90 000 |
90 001 |
…… |
90 003 |
90 004 |
…… |
…… |
90 007 |
…… |
90 009 |
…… |
…… |
90 012 |
…… |
…… |
90 015 |
…… |
90 017 |
90 018 |
…… |
…… |
Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, liên tiếp nhau, số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Khi điền số, em chỉ cần đếm thêm 1 đơn vị vào số đứng trước.
89 991 |
89 992 |
89 993 |
89 994 |
89 995 |
89 996 |
89 997 |
89 998 |
89 999 |
90 000 |
90 001 |
90 002 |
90 003 |
90 004 |
90 005 |
90 006 |
90 007 |
90 008 |
90 009 |
90 010 |
90 011 |
90 012 |
90 013 |
90 014 |
90 015 |
90 016 |
90 017 |
90 018 |
90 019 |
90 020 |
Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:
89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;
89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;
89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba;
89 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;
89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;
89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;
89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;
89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;
89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;
90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;
90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;
90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;
90 004: chín mươi nghìn không trăm linh tư;
90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;
90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;
90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;
90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;
90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;
90 010: chín mươi nghìn không trăm mười;
90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;
90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;
90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;
90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;
90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;
90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;
90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;
90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;
90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;
90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Viết tổng thành số (theo mẫu).
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
80 000 + 9 000 + 1 = ………….
Viết tổng thành số (theo mẫu).
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
90 000 + 1 000 + 200 = .........................Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2
Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2
9 009 =
Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2
31 820 =
Viết theo mẫu:
Đọc số |
Viết số |
Hàng |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy |
50 867 |
5 |
0 |
8 |
6 |
7 |
Chín mươi hai nghìn không trăm linh một |
…… |
… |
… |
… |
… |
… |
…………………… …………………… |
13 105 |
… |
… |
… |
… |
… |
…………………… …………………… |
45 115 |
… |
… |
… |
… |
… |
…………………… …………………… |
…… |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
Viết tổng thành số (theo mẫu).
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
40 000 + 4 = ………….
Viết tổng thành số (theo mẫu).
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
60 000 + 5 000 + 50 = ………….