Thứ năm, 12/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 24. Các số có năm chữ số Phần 2. Luyện tập có đáp án

Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 24. Các số có năm chữ số Phần 2. Luyện tập có đáp án

Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 24. Các số có năm chữ số Phần 2. Luyện tập có đáp án

  • 43 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Viết theo mẫu:

Đọc số

Viết số

Hàng

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy

50 867

5

0

8

6

7

Chín mươi hai nghìn không trăm linh một

……

……………………

……………………

13 105

……………………

……………………

45 115

……………………

……………………

……

9

9

9

9

9

Xem đáp án

* Viết số hoặc đọc số theo thứ tự từ trái qua phải

+ Số chín mươi hai nghìn không trăm linh một gồm 9 chục nghìn, 2 nghìn 1 đơn vị; viết là 92 001

+ Số 13 105 gồm 1 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 5 đơn vị; đọc là mười ba nghìn một trăm linh năm

+ Số 45 115 gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm, 1 chục, 5 đơn vị; đọc là bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm

+ Số gồm 9 chục nghìn, 9 nghìn, 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị viết là 99 999; đọc là chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín

Ta điền vào bảng như sau:

Đọc số

Viết số

Hàng

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy

50 867

5

0

8

6

7

Chín mươi nghìn không trăm linh một

92 001

9

2

0

0

1

Mười ba nghìn một trăm linh năm

13 105

1

3

1

0

5

Bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm

45 115

4

5

1

1

5

Chín mới chín nghìn chín trăm chín mươi chín

99 999

9

9

9

9

9


Câu 2:

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng

89 991

89 992

89 993

……

……

89 996

……

89 998

89 999

90 000

90 001

……

90 003

90 004

……

……

90 007

……

90 009

……

……

90 012

……

……

90 015

……

90 017

90 018

……

……

 

Xem đáp án

Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, liên tiếp nhau, số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Khi điền số, em chỉ cần đếm thêm 1 đơn vị vào số đứng trước.

89 991

89 992

89 993

89 994

89 995

89 996

89 997

89 998

89 999

90 000

90 001

90 002

90 003

90 004

90 005

90 006

90 007

90 008

90 009

90 010

90 011

90 012

90 013

90 014

90 015

90 016

90 017

90 018

90 019

90 020

Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:

89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;

89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;

89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba;

89 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;

89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;

89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;

89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;

89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;

89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;

90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;

90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;

90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;

90 004: chín mươi nghìn không trăm linh tư;

90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;

90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;

90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;

90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;

90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;

90 010: chín mươi nghìn không trăm mười;

90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;

90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;

90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;

90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;

90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;

90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;

90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;

90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;

90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;

90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.


Câu 3:

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2

31 820 =

Xem đáp án

Số 31 820 gồm 3 chục nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục

Do đó: 31 820 = 30 000 + 1 000 + 800 + 20 


Câu 4:

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2

10 405 =
Xem đáp án

Số 10 405 gồm 1 chục nghìn, 4 trăm, 5 đơn vị

Do đó: 10 405 = 10 000 + 400 + 5


Câu 6:

Viết tổng thành số (theo mẫu).

Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509

80 000 + 9 000 + 1 = ………….

Xem đáp án

80 000 + 9 000 + 1

Số gồm 8 chục nghìn, 9 nghìn, 1 đơn vị, viết là 89 001

Vậy 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001


Câu 7:

Viết tổng thành số (theo mẫu).

Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509

60 000 + 5 000 + 50 = ………….

Xem đáp án

60 000 + 5 000 + 50

Số gồm 6 chục nghìn, 5 nghìn, 5 chục, viết là 65 050

Vậy 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050


Câu 8:

Viết tổng thành số (theo mẫu).

Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509

90 000 + 1 000 + 200 = .........................
Xem đáp án

90 000 + 1 000 + 200

Số gồm 9 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm, viết là 91 200

Vậy 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200


Câu 9:

Viết tổng thành số (theo mẫu).

Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509

40 000 + 4 = ………….

Xem đáp án

40 000 + 4

 Số gồm 4 chục nghìn, 4 đơn vị, viết là 40 004

Vậy 40 000 + 4 = 40 004


Câu 10:

Số?

Số? 26840 26850 26 860 26 900 (ảnh 1)

 

Xem đáp án

các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 10 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trốngc

Số? 26840 26850 26 860 26 900 (ảnh 1)

Câu 11:

Số?

Số? 32 400 32 500 32 800 33 000 (ảnh 1)
Xem đáp án

các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 100 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống

Số? 32 400 32 500 32 800 33 000 (ảnh 2)

Câu 12:

Số?
Số? 54 000 55 000 56 000 60 000 (ảnh 1)
Xem đáp án

các số trên được viết thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 1000 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 1000 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống

Số? 54 000 55 000 56 000 60 000 (ảnh 2)

Câu 13:

Số?
Số? 40 000 50 000 60 000 90 000 (ảnh 1)
Xem đáp án

các số trên được viết thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 10 000 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 10 000 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống

Ta điền như sau:

Số? 40 000 50 000 60 000 90 000 (ảnh 2)

Bắt đầu thi ngay