Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 24. Các số có năm chữ số Phần 2. Luyện tập có đáp án
Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 24. Các số có năm chữ số Phần 2. Luyện tập có đáp án
-
43 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết theo mẫu:
Đọc số |
Viết số |
Hàng |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy |
50 867 |
5 |
0 |
8 |
6 |
7 |
Chín mươi hai nghìn không trăm linh một |
…… |
… |
… |
… |
… |
… |
…………………… …………………… |
13 105 |
… |
… |
… |
… |
… |
…………………… …………………… |
45 115 |
… |
… |
… |
… |
… |
…………………… …………………… |
…… |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
* Viết số hoặc đọc số theo thứ tự từ trái qua phải
+ Số chín mươi hai nghìn không trăm linh một gồm 9 chục nghìn, 2 nghìn 1 đơn vị; viết là 92 001
+ Số 13 105 gồm 1 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 5 đơn vị; đọc là mười ba nghìn một trăm linh năm
+ Số 45 115 gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm, 1 chục, 5 đơn vị; đọc là bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm
+ Số gồm 9 chục nghìn, 9 nghìn, 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị viết là 99 999; đọc là chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
Ta điền vào bảng như sau:
Đọc số |
Viết số |
Hàng |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy |
50 867 |
5 |
0 |
8 |
6 |
7 |
Chín mươi nghìn không trăm linh một |
92 001 |
9 |
2 |
0 |
0 |
1 |
Mười ba nghìn một trăm linh năm |
13 105 |
1 |
3 |
1 |
0 |
5 |
Bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm |
45 115 |
4 |
5 |
1 |
1 |
5 |
Chín mới chín nghìn chín trăm chín mươi chín |
99 999 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
Câu 2:
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
89 991 |
89 992 |
89 993 |
…… |
…… |
89 996 |
…… |
89 998 |
89 999 |
90 000 |
90 001 |
…… |
90 003 |
90 004 |
…… |
…… |
90 007 |
…… |
90 009 |
…… |
…… |
90 012 |
…… |
…… |
90 015 |
…… |
90 017 |
90 018 |
…… |
…… |
Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, liên tiếp nhau, số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Khi điền số, em chỉ cần đếm thêm 1 đơn vị vào số đứng trước.
89 991 |
89 992 |
89 993 |
89 994 |
89 995 |
89 996 |
89 997 |
89 998 |
89 999 |
90 000 |
90 001 |
90 002 |
90 003 |
90 004 |
90 005 |
90 006 |
90 007 |
90 008 |
90 009 |
90 010 |
90 011 |
90 012 |
90 013 |
90 014 |
90 015 |
90 016 |
90 017 |
90 018 |
90 019 |
90 020 |
Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:
89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;
89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;
89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba;
89 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;
89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;
89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;
89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;
89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;
89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;
90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;
90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;
90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;
90 004: chín mươi nghìn không trăm linh tư;
90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;
90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;
90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;
90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;
90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;
90 010: chín mươi nghìn không trăm mười;
90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;
90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;
90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;
90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;
90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;
90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;
90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;
90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;
90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;
90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.
Câu 3:
Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2
31 820 =
Số 31 820 gồm 3 chục nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục
Do đó: 31 820 = 30 000 + 1 000 + 800 + 20
Câu 4:
Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2
Số 10 405 gồm 1 chục nghìn, 4 trăm, 5 đơn vị
Do đó: 10 405 = 10 000 + 400 + 5
Câu 5:
Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2
9 009 =
Số 9 009 gồm 9 nghìn, 9 đơn vị
Do đó: 9 009 = 9 000 + 9
Câu 6:
Viết tổng thành số (theo mẫu).
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
80 000 + 9 000 + 1 = ………….
80 000 + 9 000 + 1
Số gồm 8 chục nghìn, 9 nghìn, 1 đơn vị, viết là 89 001
Vậy 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001
Câu 7:
Viết tổng thành số (theo mẫu).
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
60 000 + 5 000 + 50 = ………….
60 000 + 5 000 + 50
Số gồm 6 chục nghìn, 5 nghìn, 5 chục, viết là 65 050
Vậy 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050
Câu 8:
Viết tổng thành số (theo mẫu).
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
90 000 + 1 000 + 200 = .........................90 000 + 1 000 + 200
Số gồm 9 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm, viết là 91 200
Vậy 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200
Câu 9:
Viết tổng thành số (theo mẫu).
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
40 000 + 4 = ………….
40 000 + 4
Số gồm 4 chục nghìn, 4 đơn vị, viết là 40 004
Vậy 40 000 + 4 = 40 004
Câu 10:
Số?
các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 10 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trốngc
Câu 11:
Số?
các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 100 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống
Câu 12:
các số trên được viết thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 1000 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 1000 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống
Câu 13:
các số trên được viết thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 10 000 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 10 000 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống
Ta điền như sau: