Tìm hiểu và nêu một số đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta.
Lời giải:
- Một số đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta:
+ Nhiệt độ trung bình năm cao, trên 21°C.
+ Độ ẩm cao, mưa nhiều, lượng mưa trung bình năm 1 500 - 2 000 mm.
+ Khí hậu chia hai mùa: mùa đông có gió mùa đông bắc, nửa đầu mùa đông lạnh, khô, nửa cuối mùa đông lạnh ẩm; mùa hạ có gió mùa tây nam, nóng, ẩm và gây mưa.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
PHẠM VI PHÂN BỐ CỦA CÁC ĐỚI, KIỂU KHÍ HẬU Ở CHÂU Á
Đới, kiểu khí hậu |
Phạm vi |
Đới khí hậu cực và cận cực |
|
Kiểu khí hậu ôn đới lục địa |
|
Kiểu khí hậu ôn đới gió mùa |
|
Kiểu khí hậu ôn đới hải dương |
|
Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải |
|
Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa |
|
Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa |
|
Kiểu khí hậu núi cao |
|
Kiểu khí hậu nhiệt đới khô |
|
Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa |
|
Đới khí hậu xích đạo |
|
Cho biết ý nghĩa của các đặc điểm tự nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á. Gợi ý:
Đặc điểm tự nhiên |
Vấn đề sử dụng, bảo vệ |
Địa hình |
|
Khoáng sản |
|
Khí hậu |
|
Sông, hồ |
|
Đới thiên nhiên |
|
Khí hậu nhiệt đới gió mùa có ảnh hưởng như thế nào đến đời sống và sản xuất ở địa phương em?
Sắp xếp các cụm từ sau vào ba ô sao cho phù hợp.
(1) rừng lá rộng cận nhiệt (2) vùng Xi-bia
(3) rêu và địa y (4) loài di cư
(5) khí hậu khô hạn (6) rừng mưa nhiệt đới
(7) dải hẹp phía bắc châu lục (8) không có cây thân gỗ
(9) đông nam Trung Quốc, quần đảo Nhật Bản (10) rừng lá kim
So sánh sự khác biệt về vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ giữa châu u và châu Á bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây.
Yếu tố |
Châu Âu |
Châu Á |
Vị trí địa lí |
|
|
Hình dạng lãnh thổ |
|
|
Quan sát hình 1 trang 110 SGK và hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây.
Phần phía bắc châu Á |
- Đồng bằng: - Cao nguyên: - Núi: |
Phần trung tâm châu Á |
- Núi: - Sơn nguyên: |
Phần phía đông châu Á |
- Núi: - Cao nguyên: - Đồng bằng: |
Phần phía nam và tây nam châu Á |
- Núi: - Sơn nguyên: - Đồng bằng: |
Cho biết tên các sông lớn ở các khu vực châu Á bằng cách hoàn thiện bảng theo mẫu dưới đây.
Khu vực |
Các sông lớn |
Bắc Á |
|
Đông Á |
|
Đông Nam Á |
|
Nam Á |
|
Trung Á |
|
Tây Á |
|
Một trong những khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với đời sống và sản xuất là:
Hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây để thấy được sự phân bố, đặc điểm khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa ở châu Á.
Yếu tố |
Khí hậu gió mùa |
Khí hậu lục địa |
Phân bố |
|
|
Đặc điểm |
|
|
Nêu những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên châu Á đối với sản xuất nông nghiệp.