Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 có đáp án
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 có đáp án
-
652 lượt thi
-
117 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
+ 2 cộng 6 bằng 8, viết 8 + 3 cộng 0 bằng 3, viết 3 Vậy 32 + 6 = 38 |
Câu 2:
Kết quả của phép tính 32 – 22 là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
+ 2 trừ 2 bằng 0, viết 0 + 3 trừ 2 bằng 1, viết 1 Vậy 32 – 22 = 10 |
Câu 3:
Số?
+ =
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
+ 4 trừ 3 bằng 1 + 5 cộng 2 bằng 3 Vậy số cần điền vào ô trống là 31. |
Câu 4:
Số?
– =
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
+ 6 trừ 2 bằng 4 + 8 trừ 6 bằng 2 Vậy số cần điền vào ô trống là 24 |
Câu 5:
Phép tính có kết quả lớn nhất là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đặt tính rồi tính để thực hiện phép tính lần lượt từ phải qua trái để tìm ra kết quả
So sánh kết quả của các phép tính, ta thấy 46 < 53 < 60 < 65.
Số lớn nhất trong các số trên là số 65.
Vậy phép tính có kết quả lớn nhất trong các phép tính trên là 34 + 31.
Câu 6:
Phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Đặt tính rồi tính để thực hiện phép tính lần lượt từ phải qua trái để tìm ra kết quả
So sánh kết quả của các phép tính, ta thấy 35 < 39 < 44 < 50.
Số nhỏ nhất trong các số trên là số 35.
Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất trong các phép tính trên là 22 + 13.
Câu 7:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đặt tính rồi tính để thực hiện phép tính lần lượt từ phải qua trái để tìm ra kết quả
Ta thấy 78 > 75
Vậy phép tính có kết quả lớn hơn 75 trong các phép tính trên là 98 – 20.
Câu 8:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Thực hiện phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.
Ta có: 75 – 45 + 30 = 30 + 30 = 60.
Vậy số thích hợp cần điền vào ô trống là số 60.
Câu 9:
Số?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Thực hiện đặt tính và tìm kết quả phép tính ở cả hai vế rồi điền số thích hợp vào ô trống
Ta có: 68 – 22 = 46; 32 + 21 = 53.
Vì 46 < 50 < 53 nên số cần điền vào ô trống là số 50.
Câu 10:
Số?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: 2 + 7 – 8 = 1
4 + 0 – 1 = 3
Vậy số cần điền vào ô trống là số 7
Câu 11:
Số?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Vì: 78 > 77 > 76
Nên ta có: 99 – ? = 77
Mà: 9 – 2 = 7
9 – 2 = 7
Suy ra: Số cần điền vào ô trống là số 22.
Câu 12:
Số?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Thực hiện đặt tính và tìm kết quả phép tính ở cả hai vế rồi điền số thích hợp vào ô trống
Ta có: 20 + 30 = 50
83 – 31 = 52
Vì 50 < 51 < 52 nên: ? – 10 = 51
Do 1 – 0 = 1
6 – 1 = 5
Nên số cần điền vào ô trống là số 61.
Câu 13:
Phép tính đúng được lập từ ba số 54, 23, 31 là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
+ 4 trừ 3 bằng 1 + 5 trừ 2 bằng 3 Vậy phép tính đúng là 54 – 23 = 31 |
Câu 14:
Số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số nhỏ nhất có hai chữ số được kết quả là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
+ 9 trừ 0 bằng 9 + 9 trừ 1 bằng 8 Vậy 99 – 10 = 89 |
Câu 15:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Số lớn nhất có một chữ số là: 9.
Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10.
Ta có: 9 + 10 = 19.
Vậy kết quả của phép tính là 19.
Câu 16:
Tính.
Lời giải
Thực hiện cộng (hoặc trừ) các số lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm kết quả của phép tính. Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 40:
Đặt tính rồi tính.
35 + 3Lời giải
Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện cộng (hoặc trừ) các số lần lượt theo thứ tự từ phải qua trái để tìm kết quả của phép tính. Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 60:
Tính.
Lời giải
Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện các phép tính cộng (hoặc trừ) theo thứ tự từ trái qua phải để tìm kết quả của các phép tính.
Kết quả của các phép tính như sau:
Câu 84:
Lời giải
Thực hiện lần lượt các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải để điền số thích hợp vào ô trống
* Hàng 1:
Ta có: 54 – 2 = 52;
52 + 12 = 64;
64 + 15 = 79;
79 – 47 = 32
Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự lần lượt là: 52; 64; 79; 32
* Thực hiện tương tự với các hàng còn lại, ta điền như sau:
Câu 85:
Tính
Lời giải
Thực hiện lần lượt các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải để điền số thích hợp vào ô trống
12 + 5 + 2 = 17 + 2 = 19
22 + 2 + 3 = 24 + 3 = 27
…
Ta có kết quả của các phép tính như sau:
Câu 115:
Lời giải
* Ta thấy:
2 cộng 3 bằng 5
1 cộng 3 bằng 4
Vậy số cần điền vào ô trống là 33
* Thực hiện tương tự với các phép tính còn lại, ta điền vào ô trống như sau:
12 + 33 = 45 |
35 + 4 = 39 |
65 + 12 = 77 |
72 + 11 = 83 |
21 + 7 = 28 |
54 + 24 = 78 |
31 + 24 = 55 |
34 + 32 = 66 |
48 + 20 = 68 |
76 + 23 = 99 |
27 + 21 = 48 |
61 + 14 = 75 |
62 + 25 = 87 |
71 + 17 = 88 |
17 + 40 = 57 |
56 + 31 = 87 |
55 – 33 = 22 |
39 – 6 = 33 |
90 – 20 = 70 |
79 – 34 = 45 |
38 – 10 = 28 |
75 – 23 = 52 |
76 – 23 = 53 |
84 – 21 = 63 |
96 – 14 = 82 |
92 – 20 = 72 |
58 – 14 = 44 |
89 – 63 = 26 |
77 – 16 = 61 |
80 – 60 = 20 |
79 – 42 = 37 |
78 – 21 = 57 |
Câu 116:
Lời giải
Thực hiện lần lượt các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải để tìm kết quả phù hợp
Ta có: 11 + 22 + 33 = 33 + 33 = 66
20 + 49 + 30 = 69 + 30 = 99
45 – 32 + 21 = 13 + 21 = 34
69 – 24 – 35 = 45 – 35 = 10
Vậy ta nối như sau:
Câu 117:
Lời giải
Ta thấy: Số ở hàng trên bằng tổng hai số liền nhau ở hàng dưới.
Vậy ta điền số như sau: