Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 có đáp án
-
332 lượt thi
-
33 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 7:
Điền was/ were vào chỗ trống
How many people ________ there in last night party?
were
Câu 10:
Điền was/ were vào chỗ trống
Joana and David ________ a humorous girl at that time.
were
Câu 12:
Chia các động từ sau sang thời quá khứ
I ______________ (stay) at home yesterday.
Đáp án: stayed
Câu 13:
Chia các động từ sau sang thời quá khứ
They ______________ (go) to school yesterday.
Đáp án: went
Câu 14:
Chia các động từ sau sang thời quá khứ
He ______________ (visit) his grandparents yesterday.
Đáp án: visited
Câu 15:
Chia các động từ sau sang thời quá khứ
I ______________ (be) at home last night
Đáp án: was
Câu 16:
Chia các động từ sau sang thời quá khứ
She ______________ (have) a glasses when she was small.
Đáp án: had
Câu 17:
Chia các động từ sau sang thời quá khứ
We ______________ (play) football yesterday afternoon
Đáp án: played
Câu 18:
Chia các động từ sau sang thời quá khứ
He ______________ (cook) dinner last night.
Đáp án: cooked
Câu 19:
Chia các động từ sau sang thời quá khứ
My teacher ______________ (teach) us the past tense this morning
Đáp án: taught
Câu 20:
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
Jane was at school yesterday.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
(-) Jane wasn’t at school yesterday.
(?) Was Jane at school yesterday?
Câu 21:
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
My father watered flowers yesterday.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
(-) My father didn’t water flowers yesterday.
(?) Did your father water flowers yesterday?
Câu 22:
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
We did homework last night.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
(-) We didn’t do homework last night.
(?) Did you do homework last night?
Câu 23:
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
I played chess with my brother.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
(-) I didn’t play chess with my brother.
(?) Did you play chess with your brother?
Câu 24:
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
Her sister washed the dishes yesterday.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
(-) Her sister didn’t wash the dishes yesterday.
(?) Did her sister wash the dishes yesterday?
Câu 25:
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
They were at the beach 2 days ago.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
(-) They weren’t at the beach 2 days ago.
(?) Were they at the beach 2 days ago?