Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don't ride your bike too fast! có đáp án
-
499 lượt thi
-
23 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Fill in the blank
1. F_ST 2. TOU_H 3. C_IMB
1. fast (nhanh)
2. touch (chạm)
3. climb (leo trèo)
Câu 2:
Fill in the blank
4. CA_BAGE 5. BOR_D 6.K_IFE
4. cabbage (bắp cải)
5. bored (tẻ nhạt)
6. knife (cái dao)
Câu 3:
Fill in the blank
7. MA_CHES
8. S_AIR
9._TOVE
7. machines (cỗ máy, máy móc)
8. stair (cầu thang)
9. stove (bếp, lò)
Câu 4:
Fill in the blank
10.B_EAK
11. DAN_EROUS
12. BUR_
10. break (vỡ)
11. dangerous (nguy hiểm)
12. burn (cháy)
Câu 5:
Fill in the blank with suitable word
What are you__________? I’m __________a cabbage
Đáp án: doing – cooking
Dịch: Bạn đang làm gì thế? – Tôi đang nấu bắp cải.
Câu 6:
Fill in the blank with suitable word
Don’t play with a _________. You may cut yourself.
Đáp án: knife
Dịch: Đừng nghịch dao, bạn có thẻ làm đứt tay chính bạn
Câu 7:
Fill in the blank with suitable word
He shouldn’t climb the tree because he may ____________and break his leg.
Đáp án: fall
Dịch: Anh ấy không nên trèo cây vì anh ấy có thể ngã và bị gãy chân.
Câu 8:
Fill in the blank with suitable word
Why _________I play with the matches? Because you may get a burn.
Đáp án: shouldn’t
Dịch: Tại sao tôi không nên nghịch diêm? – Vì bạn có thể gây cháy.
Câu 9:
Fill in the blank with suitable word
Mary shouldn’t __________too fast because she may fall off her bike and break her leg.
What are you doing with the matches f. I’m upstairs, Mum.
Câu 10:
Fill in the blank with suitable word
Don’t __________the stove. You may get a burn.
Đáp án: touch
Dịch: Đừng đụng vào bếp, bạn có thể gây cháy.
Câu 11:
Matching
1. Don’t play with the knife a.Because you may fall.
2. Where are you, Tom? b. I’m cooking some rice.
3. Don’t touch the stove c. I want to light the candle.
4. Why shouldn’t I climb a tree d. OK, I won’t.
5.What are you doing, Mai? e. He may fall off his bike and break his arm
6. What are you doing with the matches f. I’m upstairs, Mum.
7. Look! Peter is riding his bike too fast g. A knife
8. What are you holding in your hand? h. You may get a burn.
Đáp án: 1d 2f 3h 4a 5b 6c 7e 8g
Dịch:
1. Đừng nghịch dao. – Được thôi.
2. Con ở đâu thế Tôm? – Con ở trên tầng mẹ ạ.
3. Đừng nghịch bếp. Bạn có thể gây cháy.
4. Tại sao tôi không nên trèo cây? – Vì bạn có thể ngã.
5. Bạn đang làm gì thế Mai? – Tôi đang nấu cơm.
6. Bạn đang làm gì với những que diêm thế? – Tôi muốn thắp nến.
7. Nhìn kìa! Peter đạp xe nhanh quá! Anh ấy có thể ngã và gãy chân.
8. Bạn đang cầm gì trên tay thế? – Một con dao.
Câu 12:
Read and answer the question:
Falling is common type of accident for young children at home. Your baby brother or sister may fall off a bed or a sofa. He or she may also fall down the stairs. The following tips can help to keep your baby brother or sister safe:
- Make sure he or she can’t roll off the bed.
- Make sure he or she can’t open any windows.
- Don’t let him or her go near the stairs.
- Don’t let him or her out on the balcony.
What is the common type of accident for young children at home?
Đáp án: Falling
Thông tin nằm ở dòng 1.
Câu 13:
Read and answer the question:
Falling is common type of accident for young children at home. Your baby brother or sister may fall off a bed or a sofa. He or she may also fall down the stairs. The following tips can help to keep your baby brother or sister safe:
- Make sure he or she can’t roll off the bed.
- Make sure he or she can’t open any windows.
- Don’t let him or her go near the stairs.
- Don’t let him or her out on the balcony.
How to prevent a child from falling out of the windows?
Đáp án: Make sure he or she can’t open any windows.
Thông tin nằm ở gạch đầu dòng 2
Câu 14:
Read and answer the question:
Falling is common type of accident for young children at home. Your baby brother or sister may fall off a bed or a sofa. He or she may also fall down the stairs. The following tips can help to keep your baby brother or sister safe:
- Make sure he or she can’t roll off the bed.
- Make sure he or she can’t open any windows.
- Don’t let him or her go near the stairs.
- Don’t let him or her out on the balcony.
What may happen if a child goes near the stairs?
Đáp án: He or she may also fall down the stairs
Thông tin nằm ở dòng 2
Câu 15:
Read and answer the question:
Falling is common type of accident for young children at home. Your baby brother or sister may fall off a bed or a sofa. He or she may also fall down the stairs. The following tips can help to keep your baby brother or sister safe:
- Make sure he or she can’t roll off the bed.
- Make sure he or she can’t open any windows.
- Don’t let him or her go near the stairs.
- Don’t let him or her out on the balcony.
What should we do when a child is on the bed or a sofa?
Đáp án: Make sure he or she can’t roll off the bed.
Thông tin nằm ở gạch đầu dòng đầu tiên
Câu 16:
Give the correct from of the verbs in the bracket
Don’t (let) ________your child play with a knife.
Đáp án: let
Dịch: Đừng để con bạn nghịch dao.
Câu 17:
Give the correct from of the verbs in the bracket
Mary (cook) ______________in the kitchen at present.
Đáp án: is cooking
Dịch: Mary đang nấu trong bếp ngay bây giờ.
Câu 18:
Give the correct from of the verbs in the bracket
Where are you, Peter ?I (be) _________upstairs, Mom.
Đáp án: am
Dịch: Con ở đâu thế Peter? – Con ở trên tầng mẹ ạ.
Câu 19:
Give the correct from of the verbs in the bracket
Jimmy (climb)______ the apple tree yesterday. He (fall)_____ and (break)_______ his leg
Đáp án: climbed – falled – broke
Dịch: jimmy đa trèo cây táo hôm qua. Anh ấy đã ngã và bị gãy chân.
Câu 20:
Give the correct from of the verbs in the bracket
Look! He (run)_________down the stair. He may break his arm.
Đáp án: is running
Dịch: Nhìn kìa! Anh ấy đang chạy xuống cầu thang. Anh ấy có thể gãy chân.
Câu 21:
Give the correct from of the verbs in the bracket
Mai has a toothache. She (should/ go)__________to the dentist tomorrow.
Đáp án: should go
Dịch: Mai có một cái răng đau. Cô ấy nên đi gặp nha sĩ vào ngày mai.
Câu 22:
Give the correct from of the verbs in the bracket
Hoa (wash)____________her hair three times a week.
Đáp án: washes
Dịch: Hoa gội đầu 3 lần 1 tuần.
Câu 23:
Give the correct from of the verbs in the bracket
Last Monday, my mother(have)_____________a bad pain in her stomach.
Đáp án: had
Dịch: Thứ Hai trước, mẹ tôi đã có một vết thương ở bụng.