Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 : Where will you be this weekend? có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 : Where will you be this weekend? có đáp án
-
512 lượt thi
-
33 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Read and match
1. Where will you be this weekend? 2. Where will Mai be tomorrow? 3. Where will Hung be next weekend? 4. What will your family do this weekend? 5. Will you visit Tuan Chau Island? 6. Where will Tom and Peter be next month? 7. What will you do at Ha Long Bay? 8. Why will you be at home, Hoa? | a. They’ll be by the sea. b. I think I’ll swim in the sea. c. He’ll be in the mountains. d. I don’t know. I may explore the caves. e. Because I have to study. f. I think we will go for a picnic. g. She’ll be on the beach. h. I think I’ll be at home. | 1. ….. 2. ….. 3. ….. 4. ….. 5. ….. 6. ….. 7. ….. 8. ….. |
Đáp án:
1H. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần? – Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.
2G. Mai sẽ ở đâu ngày mai? – Cô ấy sẽ ra biển.
3C. Hùng sẽ ở đâu vào cuối tuần sau? – Anh ấy sẽ ở vùng núi.
4F. Gia đình bạn sẽ làm gì cuối tuần này? – Tôi nghĩ chúng tôi sẽ đi picnic.
5D. Bạn sẽ thăm đảo Tuần Châu chứ? – Tôi không biết, có lẽ tôi sẽ thăm các hang động
6A. Tom và Peter sẽ ở đâu tháng sau? – Họ sẽ ở biển.
7B. Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long? – Tôi sẽ bơi.
8E. Sao bạn lại ở nhà vậy Hoa? – Bơi vì tôi phải học.
Câu 2:
Put the words in correct orders:
I /the/ I’ll /caves/ explore/ think/.
Đáp án: I think I’ll explore the caves.
Tôi nghĩ tôi sẽ khám phá các hang động.
Câu 3:
Put the words in correct orders:
know /He /doesn’t/. /He/ may/ the/ take/ a /trip/ islands/ around/.
Đáp án: He doesn’t know. He may take a trip around the islands.
Dịch: Anh ấy không biết. Anh ấy có thể có chuyến đi quanh các đảo.
Câu 4:
Put the words in correct orders:
Phuong/, /build/ Tuan/ and/ Hoa/ may/ beach/ sandcastles /the/ on/.
Phuong, Tuan anh Hoa may build sancastles on the beach.
Dịch: Phương, Tuấn, và Hoa có thể xây lâu đài cát trên biển.
Câu 5:
Put the words in correct orders:
My/ will/ the/ family/ and/ sea/ I/ swim/ in/.
Đáp án: My family and I will swim in the sea.
Dịch: Gia đình tôi và tôi sẽ bơi ở biển.
Câu 6:
Put the words in correct orders:
Seaside/ They’ll /be /the/ on/ at /Sunday/.
Đáp án: They’ll be at the seaside on Sunday.
Dịch: Họ sẽ đi biển vào Chủ nhật.
Câu 7:
Put the words in correct orders:
islands/ She’ll /Monday/ visit/ the/ on/.
Đáp án: She’ll visit the islands on Monday.
Dịch: Cô ấy sẽ đi thăm các đảo vào thứ Hai.
Câu 8:
Put the words in correct orders:
be/ Where/ will/ Saturday/ you /on/?
Đáp án: Where will you be on Saturday?
Dịch: Bạn sẽ ở đâu vào thứ Bảy?
Câu 9:
Put the words in correct orders:
and /I /think /school /Mai/ I /be /at/ will/.
Đáp án: I think I and Mai will be at school.
Dịch: Tôi nghĩ tôi và Mai sẽ ở trường.
Câu 10:
Put the words in correct orders:
countryside /The/ will /month /boys/ be/ in/ the/ next/.
Đáp án: The boys will be in the countryside next month.
Dịch: Các cậu con trai sẽ về quê tháng sau.
Câu 11:
Put the words in correct orders:
I/ think/ tomorrow/ I’ll /the/ mountains /visit/.
Đáp án: I think I’ll visit the mountains tomorrow.
Dịch: Tôi nghĩ tôi sẽ lên núi ngày mai.
Câu 12:
Choose the best answer:
.......... is your telephone number ?
Đáp án C
Dịch: Số điện thoại của bạn là gì?
Câu 13:
Her birthday is .......... Friday, August
Đáp án B
Dịch: Sinh nhật cô ấy vào thứ Sáu, 20/8.
Câu 14:
.......... you have a test tomorrow morning ?
Đáp án A
Dịch: Bạn sẽ có bài kiểm tra vào sáng mai à?
Câu 16:
We will .......... our old friends next Sunday.
Đáp án B
Dịch: Chúng ta sẽ gặp các bạn cũ vào Chủ Nhật tới.
Câu 17:
Fill in the gap with “from, to, on, in, at”:
They often go swimming ……….. Sunday.
Đáp án: on (trước thứ trong tuần)
Câu 18:
Fill in the gap with “from, to, on, in, at”:
The meeting will last ………..7a.m ………..5p.m.
Đáp án: from …… to (từ … đến …..)
Câu 19:
Fill in the gap with “from, to, on, in, at”:
She will be 13 ………..her next birthday.
Đáp án: on (trước ngày)
Câu 20:
Fill in the gap with “from, to, on, in, at”:
We are playing chess ………..the moment.
Đáp án: at (at the moment: ngay lúc này)
Câu 21:
Fill in the gap with “from, to, on, in, at”:
It often rains ………..July.
Đáp án: in (trước tháng)
Câu 22:
Fill in the gap with “from, to, on, in, at”:
My birthday is ………..September .
Đáp án: on (trước ngày tháng)
Câu 23:
Fill in the gap with “from, to, on, in, at”:
The party will start ………..seven o’clock ………..the evening.
Đáp án: at (trước giờ) – in (trước buổi trong ngày)
Câu 24:
Fill in the gap with “from, to, on, in, at”:
He was born ………..April 2002.
Đáp án: in (trước tháng – năm)
Câu 25:
Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào đáp án A, B, C, hoặc D thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
Tony and his friends (1) ...............have a trip to Vietnam next summer. At first, they are going to Hanoi (2) ................plane and they are going to stay there in two days. Then they are going to travel to Ha Long and Hue. They are going to visit a (3) .......................of places of interest and some primary schools in Hanoi. They are going to (4) .................. students in the schools practice speaking English. Finally, they are going to fly back to England (5).............Hanoi.
Đáp án C
Dịch: Tom và các bạn của cậu ấy sẽ có một chuyến đi đến Việt Nam vào hè tới.
Câu 26:
Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào đáp án A, B, C, hoặc D thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
Tony and his friends (1) ...............have a trip to Vietnam next summer. At first, they are going to Hanoi (2) ................plane and they are going to stay there in two days. Then they are going to travel to Ha Long and Hue. They are going to visit a (3) .......................of places of interest and some primary schools in Hanoi. They are going to (4) .................. students in the schools practice speaking English. Finally, they are going to fly back to England (5).............Hanoi.
Question 2
Đáp án B
Dịch: Đầu tiên họ sẽ tới Hà Nội bằng máy bay.
Câu 27:
Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào đáp án A, B, C, hoặc D thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
Tony and his friends (1) ...............have a trip to Vietnam next summer. At first, they are going to Hanoi (2) ................plane and they are going to stay there in two days. Then they are going to travel to Ha Long and Hue. They are going to visit a (3) .......................of places of interest and some primary schools in Hanoi. They are going to (4) .................. students in the schools practice speaking English. Finally, they are going to fly back to England (5).............Hanoi.
Question 3
Đáp án D
Dịch: Họ sẽ đi thăm nhiều điểm đến và món ăn được yêu thích ở HN.
Câu 28:
Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào đáp án A, B, C, hoặc D thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
Tony and his friends (1) ...............have a trip to Vietnam next summer. At first, they are going to Hanoi (2) ................plane and they are going to stay there in two days. Then they are going to travel to Ha Long and Hue. They are going to visit a (3) .......................of places of interest and some primary schools in Hanoi. They are going to (4) .................. students in the schools practice speaking English. Finally, they are going to fly back to England (5).............Hanoi.
Question 4
Đáp án A
Dịch: Họ sẽ giúp các em học sinh nói tiếng Anh.
Câu 29:
Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào đáp án A, B, C, hoặc D thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
Tony and his friends (1) ...............have a trip to Vietnam next summer. At first, they are going to Hanoi (2) ................plane and they are going to stay there in two days. Then they are going to travel to Ha Long and Hue. They are going to visit a (3) .......................of places of interest and some primary schools in Hanoi. They are going to (4) .................. students in the schools practice speaking English. Finally, they are going to fly back to England (5).............Hanoi.
Question 5
Đáp án B
Dịch: Cuối cùng, họ dự định sẽ bay về Anh từ Hà Nội.
Câu 30:
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.
A packet of milk is four thousand dong.
Đáp án: How much does a packet of milk cost? (Một thùng sữa giá bao nhiêu?)
Câu 31:
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
His father is working in the garden.
Đáp án: Where is his father working? (Bố cậu ấy đang làm ở đâu thế?)
Câu 33:
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
Linda’s sister was born in London.
Đáp án: Where was Linda’s sister born? (Chị của Linda đã được sinh ra ở đâu?)