Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 9 Học kì 1 có đáp án (Lần 1 - Đề 3)
-
886 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:
Trả lời: Vùng duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc Chăm, Khơ-me cư trú thành từng dải hoặc xen kẽ với người Việt.
Đáp án: A.
Câu 2:
Dân số thành thị tăng nhanh, không phải vì:
Trả lời: Dân thành thị tăng nhanh trong những năng trở lại đây là do dân di cư từ nông thôn vào thành thị (dưới tác động của quá trình đô thị hóa).
Đáp án: A.
Câu 3:
Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?
Trả lời: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ là hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ và các vùng kinh tế phát triển năng động.
Đáp án: B.
Câu 4:
Hạn chế của tài nguyên nước ở nước ta là:
Trả lời: Nước ta có mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc, có nhiều giá trị tuy nhiên phân bố không đều trong năm và thường gây lũ lụt, hạn hán gây ra thiệt hại rất lớn về người và của.
Đáp án: C.
Câu 5:
Một trong những tác động của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp:
Trả lời: Việc đảm bảo được lương thực thực phẩm sẽ tạo điều kiện đẩy mạnh trồng cây công nghiệp.
Đáp án: C.
Câu 6:
Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, xác định vùng chăn nuôi trâu ở nước ta
Hướng dẫn giải: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, trang 18, xác định vùng chăn nuôi trâu ở nước ta: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
Câu 7:
Cho bảng số liệu: ( điểm)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2016 |
Số dân | 23,8 | 34,9 | 52,7 | 80,9 | 87,8 | 89,8 | 92,7 |
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
Hướng dẫn giải:
Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2016 |
Số dân | 72 | 105 | 159 | 244 | 265 | 271 | 279 |