Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: A. Phonics and Vocabulary có đáp án
-
187 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete and say (Hoàn thành và nói)

a. volleyball (bóng chuyền)
b. football (bóng đá)
Câu 9:
Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

1. do word puzzles
2. play chess
3. play basketball
4. play volleyball
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ giải đố vào giờ giải lao.
2. Tớ chơi cờ vào giờ giải lao.
3. Tớ chơi bóng rổ vào giờ giải lao.
4. Tớ chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.
Câu 10:
Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

do word puzzles
(Tớ giải đố vào giờ giải lao.)
Câu 11:
Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

play chess
(Tớ chơi cờ vào giờ giải lao.)
Câu 12:
Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

play basketball
(Tớ chơi bóng rổ vào giờ giải lao.)
Câu 13:
Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

play volleyball
(Tớ chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.)