Giải SGK Tin học 6 CTST Bài 1: Thông tin và dữ liệu có đáp án
-
144 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Em hãy đọc đoạn văn sau và cho biết: Bạn Minh đã thấy những gì và biết được điều gì để quyết định nhanh chóng qua đường ?
Để quyết định nhanh chóng qua đường, bạn Minh đã thấy: đèn giao thông đổi sang màu xanh và các xe chiều đèn đỏ đã dừng lại.
Câu 2:
1. Em hãy ghép mỗi mục ở cột A với một mục phù hợp ở cột B:
A |
B |
1) Thông tin |
a) Các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh,… |
2) Dữ liệu |
b) Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và chính bản thân mình. |
3) Vật mang tin |
c) Vật chứa dữ liệu |
1 – b: Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và chính bản thân mình.
2 – a: Dữ liệu là các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh,…
3 – c: Vật mang tin là vật chứa dữ liệu.
Câu 3:
16:00 là dữ liệu
0123456789 là dữ liệu
Hãy gọi cho tôi lúc 16 giờ theo số điện thoại 0123456789 là thông tin
Câu 4:
Lớp em sắp tổ chức một buổi dã ngoại. Hãy thảo luận nhóm để đưa ra các câu hỏi giúp tìm thông tin để chuẩn bị cho buổi dã ngoại đó
Một vài câu hỏi để tìm thông tin chuẩn bị cho buổi dã ngoại là:
- Chúng ta sẽ tổ chức buổi dã ngoại ở đâu?
- Chúng ta sẽ có bao nhiêu người tham gia được buổi dã ngoại?
- Thời gian dự kiến tổ chức buổi dã ngoại là khi nào? Thời tiết hôm đó như thế nào?
- Chúng ta cần chuẩn bị đồ dùng cá nhân gì cho buổi dã ngoại (quần áo như thế nào, mang theo những vật dụng cá nhân gì,…)?
- Chúng ta sẽ di chuyển bằng phương tiện gì để đến được điểm dã ngoại?
- Chúng ta sẽ chuẩn bị đồ ăn gì cho buổi hôm đó?
- Chúng ta sẽ tổ chức những trò chơi gì để buổi dã ngoại thêm sôi động?
Thời gian kết thúc buổi dã ngoại sẽ vào khoảng mấy giờ?
Câu 5:
Bảng 1.1. Lượng mưa trung bình hàng tháng
Tháng Thành phố |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
43,8 |
11,2 |
73,2 |
39,0 |
157,2 |
200,7 |
438,6 |
298,3 |
248,3 |
177,1 |
23,8 |
65,9 |
Huế |
201,0 |
126,6 |
34,1 |
119,2 |
127,9 |
134,2 |
258,7 |
78,2 |
216,6 |
325,9 |
484,5 |
560,5 |
Đà Nẵng |
78,9 |
36,1 |
24,5 |
89,5 |
40,9 |
92,2 |
216,3 |
117,1 |
168,8 |
308,5 |
518,6 |
163,5 |
Vũng Tàu |
58,5 |
0,4 |
1,2 |
22,4 |
166,8 |
287,7 |
203,5 |
167,6 |
267,9 |
297,1 |
143,0 |
24,9 |
Em hãy xem Bảng 1.1 và trả lời các câu hỏi sau:
a) Các con số trong bảng là thông tin hay dữ liệu?
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Em hãy nêu ví dụ cho thấy thông tin giúp em:
a) Có những lựa chọn trang phục phù hợp hơn.
a) Ví dụ:
- Hôm nay nhiệt độ ngoài trời là 30o, có nắng từ rất sớm và oi nóng.
→ Em cần mặc quần áo thoáng mát khi ở trong nhà, khi ra ngoài trời em cần mặc quần áo dài tay để tránh tia UV, ….
Câu 11:
b) Đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông.
Câu 12:
Câu 13: