813 lượt thi
10 câu hỏi
30 phút
Câu 1:
Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác…
A. File>Print>Print Priview
B. File>Print>Print Preview
C. File>Print Priview
D. File>Print Preview
Đáp án D
Câu 2:
Hệ soạn thảo văn bản cho phép
A. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản
B. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản
C. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản
D. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản
Đáp án B
Câu 3:
Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn
B. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn
C. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ
D. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự
Câu 4:
Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác …
A. Lưu tập tin
B. Mở tập tin
C. Tạo mới tập tin
D. Lưu tập tin đã có với tên khác
Đáp án A
Câu 5:
Để chọn (bôi đen) một dòng, ta thực hiện thao tác: đưa con trỏ chuột về đầu dòng và nhấp chuột … lần
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Đáp án C
Câu 6:
Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh
A. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells
B. chọn Page Layout>Merge Cells
C. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells
D. chọn Page Leyout>Merge Cells
Câu 7:
Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác:
A. Insert>Breaka>Page Break
B. Inset>Break>Paga Break
C. Insert>Breake>Page Break
D. Insert>Break>Page Break
Câu 8:
Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác
B. Tạo mới tập tin
C. Mở tập tin
Câu 9:
Để in văn bản, dùng tổ hợp phím
A. Ctrl+V
B. Ctrl+P
C. Ctrl+I
D. Ctrl+D
Câu 10:
Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím
A. Ctrl+D
B. Ctrl+B
D. Ctrl+U