Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án

Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 1)

  • 3092 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 7:

Choose the best answer to complete each sentence.

A date that is an exact number of years after the date of an important event is a(n) ...........

Xem đáp án

Đáp án: D

A. Birthday (n): ngày sinh nhật

B. Celebration (n): sự kỉ niệm, lễ kỉ niệm

C. Wedding (n): đám cưới

D. Anniversary (n): ngày kỉ niệm (hằng năm)

Dịch: Ngày mà thể hiện chính xác số năm của một sự kiện quan trọng goi là ngày kỉ niệm.


Câu 8:

Dinner will be a cold ..........................., not a sit-down meal.

Xem đáp án

Đáp án D

Cold buffet: tiệc đứng món nguội

Dịch: Bữa tối hôm nay là tiệc đứng món nguội, không phải tiệc ngồi.


Câu 10:

Steve thought his ........................... with Helen was changing.

Xem đáp án

Đáp án D

Chỗ trống cần điền một danh từ

A. relate (v): liên quan

B. relative (n): họ hàng

C. relation (n): mối quan hệ

D. relationship (n): mối quan hệ, mối liên qua

Dịch: Steve nghĩ rằng mối quan hệ của anh ấy và Helen đang thay đổi.


Câu 12:

He is ............................ for his elderly parents.

Xem đáp án

Đáp án C

Care for sb: chăm sóc cho ai

Các cấu trúc khác:

Pay attention to: chú ý đến

Look for: tìm kiếm

Take care of: chăm sóc

Dịch: anh ấy chăm sóc cho bố mẹ già.


Câu 13:

John had agreed ......................... me in his office.

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc: agree to do st: đồng ý làm gì

Dịch: John đã đồng ý gặp tôi trong văn phòng của anh ấy.


Câu 15:

It’s important for the figures ......................... regularly.

Xem đáp án

Đáp án C

It + be + adj + (for sb) + to V: Nó như thế nào cho ai để làm gì

DỊch: Việc những con số này được cập nhật thường xuyên là rất quan trọng.


Câu 16:

The man wanted to avoid ...................... on security cameras.

Xem đáp án

Đáp án D

Avoid being done: tránh bị làm gì

Dịch: Người đàn ông muốn tránh bị nhìn thấy trên camera an ninh


Câu 17:

Peter ........................ to go in for the exam.

Xem đáp án

Đáp án D

A. avoid (v): tránh

B. Let (v): để, cho phép

C. advise (v): khuyên

D. decide (v): Quyết định

Decide to do st: quyết định làm gì

Dịch: Peter quyết định tham gia kì thi ấy


Câu 18:

I tried ........................... the bus, but I missed it.

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc: Try to do st: cố gắng làm gì

Dịch: Tôi đã cố gắng bắt xe buýt, nhưng tôi đã bị lỡ xe.


Câu 19:

The plants want ........................... daily.

Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 20:

Will you remind me .................... this letter at the post office?

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc: remind sb to do st: nhắc nhở ai làm gì

Dịch: Anh sẽ nhắc nhở em gửi lá thư này đến bưu điện chứ?


Câu 21:

The goods ought ....................... two weeks ago.

Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 22:

I have expected ......................... the secret of happiness.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu trúc: expect to do st: mong mỏi, hi vọng làm gì

Dịch” Tôi mọng được nói cho nghe vè bí mật của hạnh phúc


Câu 24:

He was terribly excited to ask to play for Manchester.

Xem đáp án

Đáp án C
Sửa to ask => to be asked
Dịch: Anh ta rất phấn khích khi được mời chơi cho Manchester


Câu 25:

They chose no to be attended the meeting.

Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 26:

He could not decide whether to get a job or studying.

Xem đáp án

Đáp án D

Sửa studying => to study

Dịch: Anh ta không thể quyết định liệu là kiếm một công việc hay là đi học


Câu 27:

dislike being talk about everywhere.

Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 35:

There/ be/ drinks/ special foods/ I/ cook.

=>................................................

Xem đáp án

Đáp án: There will be lots of drinks and special foods I am going to cook (am cooking).


Bắt đầu thi ngay