Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 23 có đáp án
-
476 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5,2cm; chiều rộng 4cm và chiều cao 5,5cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
Chọn C.
Câu 5:
Thể tích của hình lập phương là:
Chọn D.
Câu 6:
Một hình hộp chữ nhật có thể tích 84cm3; chiều rộng 3,5cm; chiều dài 5cm thì chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
Chọn B.
Câu 7:
Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
a) 3,5dm3 = … cm3
b) 12,456m3 = … dm3
c) 1,234dm3 = … cm3
d) 0,05dm3 = … cm3
e) m3 = … dm3
f) m3 = … cm3
a) 3,5dm3 = 3500cm3
b) 12,456m3 = 12456dm3
c) 1,234dm3 = 1234cm3
d) 0,05dm3 = 50cm3
e) m3 = 500dm3
f) m3 = 1250cm3
Câu 8:
Điền số thích hợp vào dấu ba chấm:
a) 12dm3 30cm3 = … cm3
b) 15m3 25dm3 = … dm3
c) 32dm3 560cm3 = … cm3
d) 5m3 7dm3 = … dm3
e) 3m3 20dm3 = … m3
f) 25dm3 30cm3 = … dm3
a) 12dm3 30cm3 = 12030cm3
b) 15m3 25dm3 = 15025dm3
c) 32dm3 560cm3 = 32560cm3
d) 5m3 7dm3 = 5007dm3
e) 3m3 20dm3 = 3,02m3
f) 25dm3 30cm3 = 25,03dm3
Câu 9:
Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 54,4dm, chiều rộng bằng chiều dài. Biết chiều cao của hình hộp chữ nhật là 8dm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
Nửa chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
Chiều dài của hình hộp chữ nhật là:
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
Câu 10:
Một hình lập phương có cạnh 12cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
Thể tích của hình lập phương là: