IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Văn Trắc nghiệm Chương trình địa phương phần tiếng việt (có đáp án)

Trắc nghiệm Chương trình địa phương phần tiếng việt (có đáp án)

Bài tập Chương trình địa phương phần tiếng việt (có đáp án)

  • 1082 lượt thi

  • 3 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở).

Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương (ảnh 1)

Xem đáp án

1: Cha – bố, cha, ba

2: Mẹ - mẹ, má

3: Ông nội – ông nội

4: Bà nội – bà nội

5: Ông ngoại – ông ngoại, ông vãi

6: Bà ngoại – bà ngoại, bà vãi

7: Bác (anh trai cha): bác trai

8: Bác (vợ anh trai của cha): bác gái

9: Chú (em trai của cha): chú

10. Thím (vợ của chú): thím

11. Bác (chị gái của cha): bác

12. Bác (chồng chị gái của cha): bác

13. Cô (em gái của cha): cô

14. Chú (chồng em gái của cha): chú

15. Bác (anh trai của mẹ): bác

16. Bác (vợ anh trai của mẹ): bác

17. Cậu (em trai của mẹ): cậu

18. Mợ (vợ em trai của mẹ): mợ

19. Bác (chị gái của mẹ): bác

20. Bác (chồng chị gái của mẹ): bác

21. Dì (em gái của mẹ): dì

22. Chú (chồng em gái của mẹ): chú

23. Anh trai: anh trai

24: Chị dâu: chị dâu

25. Em trai : em trai

26. Em dâu (vợ của em trai): em dâu

27. Chị gái: chị gái

28. Anh rể (chồng của chị gái): anh rể

29. Em gái: em gái

30. Em rể: em rể

31. Con: con

32. Con dâu (vợ con trai): con dâu

33. Con rể (chồng của con gái): con rể

34. Cháu (con của con): cháu, em.


Câu 2:

Tìm các từ xưng hô địa phương khác.

Xem đáp án

Ví dụ: tui (tôi), tau (tao), hấn (hắn), bọ, thầy, tía (bố), bầm, mế, má (mẹ),…


Bắt đầu thi ngay