Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
-
1203 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
It was so relaxing to be ________ old friends.
Đáp án: C
Giải thích: Thật là thư giãn khi ở giữa những người bạn cũ.
Câu 2:
She's made friends ________ a little girl who lives next door.
Đáp án: D
Giải thích: Make friends with sb: kết bạn với ai
Dịch: Cô kết bạn với một cô bé sống cạnh nhà.
Câu 3:
The children seem to be totally capable ________ working by themselves.
Đáp án: B
Giải thích: Tobe capable of Ving: có khả năng làm gì
Dịch: Những đứa trẻ dường như hoàn toàn có khả năng tự làm việc.
Câu 4:
Your friendship should be based on ________ trust.
Đáp án: C
Giải thích: Tình bạn của bạn nên dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau.
Câu 5:
The company expects ________ from its employees.
Đáp án: D
Giải thích: Công ty mong đợi sự trung thành từ nhân viên của mình.
Câu 6:
I've got lots of _______, but only a few are really good friends
Đáp án: B
Giải thích: Tôi đã có rất nhiều người quen, nhưng chỉ một vài người là bạn tốt.
Câu 7:
Friendship is a two-sided ________, it lives by give-and-take.
Đáp án: A
Giải thích: Tình bạn là một vấn đề hai mặt, nó sống bằng cách cho và nhận.
Câu 8:
Unselfishness is the very _______ essence of friendship.
Đáp án: B
Giải thích: Sự ích kỷ là bản chất phần rất quan trọng của tình bạn.
Câu 9:
They ________ close friends at university.
Đáp án: B
Giải thích: Họ đã trở thành bạn thân ở trường đại học.
Câu 10:
We stayed friends even after we ________ and left home.
Đáp án: C
Giải thích: Grow up (ph.v) lớn lên
Dịch: Chúng tôi vẫn là bạn bè ngay cả sau khi chúng tôi lớn lên và rời khỏi nhà.
Câu 11:
He finds it ________ lasting friendships.
Đáp án: A
Giải thích: Find st + adj to V (cảm thấy thế nào khi làm gì)
Dịch: Anh ấy thấy khó khăn để làm cho tình bạn lâu dài.
Câu 12:
You ________ any friends if you ________ talking like that.
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại I
Dịch: Bạn sẽ không giành được bất kỳ người bạn nào nếu bạn tiếp tục nói như vậy.
Câu 13:
The aim of the culture festival is _______ friendship between the two countries
Đáp án: C
Giải thích: Mục đích của lễ hội văn hóa là để thúc đẩy tình hữu nghị giữa hai nước.
Câu 14:
People he ________ turned out to be only fair-weather friends.
Đáp án: A
Giải thích: Những người anh tin tưởng hóa ra chỉ là những người bạn lợi dụng tiền nong.
Câu 15:
How can you let such a silly incident ________ your friendship?
Đáp án: A
Giải thích: Let + O + V (để cho ai đó/cái gì làm gì)
Dịch: Làm thế nào bạn có thể để một sự cố ngớ ngẩn như vậy phá hỏng tình bạn của bạn?