Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar
-
1003 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
She glanced briefly ________ his lapel badge.
Đáp án: C
Giải thích: Glance at … (nhìn chằm chằm)
Dịch: Cô liếc nhanh vào huy hiệu ve áo của anh.
Câu 2:
________ my experience, very few people really understand the problem.
Đáp án: A
Giải thích: Theo kinh nghiệm của tôi, rất ít người thực sự hiểu vấn đề.
Câu 3:
People here have a more relaxed attitude ________ their work.
Đáp án: C
Giải thích: Người ở đây có thái độ thoải mái hơn trong công việc.
Câu 4:
The novel is based on his ________ in the war.
Đáp án: D
Giải thích: Cuốn tiểu thuyết dựa trên kinh nghiệm của ông trong chiến tranh.
Câu 5:
I don't like that man. There is a sneaky_________ look on his face.
Đáp án: C
Giải thích: Tôi không thích người đàn ông đó. Có một cái nhìn không trung thực lén lút trên khuôn mặt của mình.
Câu 6:
She made a big ________ about not having a window seat on the plane.
Đáp án: A
Giải thích: Cô ấy đã khiếu nại lớn về việc không có chỗ ngồi trên cửa sổ trên máy bay.
Câu 7:
He has a very outgoing ________ and makes friends very easily.
Đáp án: C
Giải thích: Anh ấy có tính cách hướng ngoại và kết bạn rất dễ dàng.
Câu 8:
He ________ to the spot where the house used to stand.
Đáp án: C
Giải thích: Anh hướng đến nơi ngôi nhà từng đứng.
Câu 9:
Teenagers often have their ________ who they admire very much.
Đáp án: D
Giải thích: Thanh thiếu niên thường có những thần tượng mà họ rất ngưỡng mộ.
Câu 10:
I had a glance at the article, but I haven't read it yet.
Đáp án: C
Giải thích: Glance (nhìn chằm chằm) = direct look (cái nhìn trực diện)
Câu 11:
A small stone struck the windshield while we _______ down the gravel road.
Đáp án: B
Giải thích: Một hòn đá nhỏ đập vào kính chắn gió trong khi chúng tôi đang lái xe trên con đường rải sỏi.
Câu 12:
In the next few year, thousands of speed cameras ________ on major roads.
Đáp án: B
Giải thích: Trong vài năm tới, hàng ngàn camera tốc độ sẽ xuất hiện trên những con đường lớn.
Câu 13:
After she ________ hospital, she had a long holiday.
Đáp án: C
Giải thích: Sau khi cô rời bệnh viện, cô đã có một kỳ nghỉ dài.
Câu 14:
________ for a long time before you got a job?
Đáp án: D
Giải thích: Bạn đã tìm kiếm một thời gian dài trước khi bạn có một công việc?
Câu 15:
The film _______ by the time we ________ to the cinema.
Đáp án: C
Giải thích: Bộ phim đã bắt đầu từ khi chúng tôi đến rạp chiếu phim.