Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar
-
842 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
On my birthday, before I blew ______ the candles, I had prayed for my future and my family.
Đáp án: B
Giải thích: Vào ngày sinh nhật của tôi, trước khi tôi thổi nến, tôi đã cầu nguyện cho tương lai của tôi và gia đình tôi.
Câu 2:
______ is all that most human beings are looking for.
Đáp án: A
Giải thích: Niềm hạnh phúc là tất cả những gì mà hầu hết con người đang tìm kiếm.
Câu 3:
We always celebrate our wedding ______ with dinner in an expensive restaurant every year.
Đáp án: B
Giải thích: Chúng tôi luôn kỷ niệm ngày cưới với bữa tối tại một nhà hàng đắt tiền hàng năm.
Câu 4:
The climax of the New Year ______ was a firework display.
Đáp án: B
Giải thích: Đỉnh cao của lễ mừng năm mới là màn bắn pháo hoa.
Câu 5:
A/An ______ is a special enjoyable event that people organize because something pleasant has happened or because it is someone’s birthday or anniversary.
Đáp án: B
Giải thích: Một lễ kỷ niệm là một sự kiện thú vị đặc biệt mà mọi người tổ chức vì một điều gì đó dễ chịu đã xảy ra hoặc vì đó là một ngày sinh nhật hay kỷ niệm.
Câu 6:
Could you keep ______ while I’m on the phone, please? Don’t make so much noise
Đáp án: A
Giải thích: Bạn có thể giữ im lặng trong khi tôi gọi điện thoại không? Don Patrick làm cho rất nhiều tiếng ồn.
Câu 7:
The newlywed ______ spent their honeymoon in Hawaii.
Đáp án: D
Giải thích: Cặp vợ chồng mới cưới đã dành tuần trăng mật ở Hawaii.
Câu 8:
Do you remember how we used to go to the cinema ______?
Đáp án: D
Giải thích: Bạn có nhớ chúng ta đã từng đi xem phim cùng nhau không?
Câu 9:
Because of the drought, many people starved to ______.
Đáp án: D
Giải thích: Starve to death (đói đến chết)
Dịch: Vì hạn hán, nhiều người chết đói.
Câu 10:
I can’t stand people with no ______ of humor.
Đáp án: B
Giải thích: Tôi có thể đứng người không có khiếu hài hước.
Câu 11:
She found it difficult to get ______ with new friends.
Đáp án: B
Giải thích: Cô cảm thấy khó khăn khi làm quen với những người bạn mới.
Câu 12:
My friend often shows her ______ whenever I have troubles.
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ
Dịch: Bạn tôi thường tỏ ra thông cảm mỗi khi tôi gặp khó khăn.
Câu 13:
He does not know much about the project but he is very ______.
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ
Dịch: Anh ấy không biết nhiều về dự án nhưng anh ấy rất nhiệt tình.
Câu 14:
Daisy is so ______. She only cares about herself, not about other people.
Đáp án: B
Giải thích: Daisy thật ích kỷ. Cô ta chỉ quan tâm đến bản thân mình, không quan tâm đến người khác
Câu 15:
She is not determined and often changes her ideas. What a/an ______ girl she is!
Đáp án: A
Giải thích: Cô ấy không quyết tâm và thường thay đổi ý tưởng của mình. Thật là một cô gái không chắc chắn!