Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tin học Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14. Kiểu dữ liệu danh sách - xử lí danh sách có đáp án (Phần 2)

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14. Kiểu dữ liệu danh sách - xử lí danh sách có đáp án (Phần 2)

Trắc nghiệm Tin 10 Cánh diều Bài 14. Kiểu dữ liệu danh sách - xử lí danh sách có đáp án (Phần 2)

  • 390 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong Python, phát biểu nào sau đây về list là đúng nhất?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

List là dãy các giá trị có thể có các kiểu khác nhau.


Câu 2:

Vị trí của các phần tử trong list được xác định thông qua chỉ số. Phát biểu nào sau đây về chỉ số của các phần tử trong list là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vị trí của các phần tử trong danh sách tính bắt đầu từ 0.


Câu 3:

Chọn phương án đúng nhất: Để khởi tạo một list, ta có thể:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Để khởi tạo một list, ta có thể áp dụng 1 trong 3 cách sau:

- Dùng phép gán.

- Dùng lệnh for gán giá trị trong khoảng cho trước.

- Nhập từ bàn phím.


Câu 4:

Chọn phát biểu đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Python cung cấp nhiều thao tác hữu dụng trên list như thêm, bớt các phần tử, sắp xếp danh sách.


Câu 5:

Quan sát các lệnh sau, lệnh nào đúng khi khởi tạo dữ liệu danh sách Ds?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Khởi tạo danh sách có thể theo cú pháp sau:

<tên danh sách > = [<v1>, <v2>, …, <vn>]


Câu 6:

Biểu thức điều kiện nào sau đây biểu thị phần tử thứ i của list A nằm trong khoảng (-3, 9)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

A[i] phải thỏa mãn cả 2 điều kiện >-3 và <9 nên phải sử dụng toán tử and.


Câu 7:

Cho đoạn chương trình như sau:

Media VietJack

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ban đầu list a rỗng, lần lượt bổ sung các phần tử từ 0 đến 9 vào cuối list a bằng lệnh append.


Câu 8:

Dạng nào dưới đây là khai báo một biến kiểu list?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cú pháp khai báo biến kiểu list:

<tên danh sách > = [<v1>, <v2>, …, <vn>]


Câu 9:

Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào?

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Lưu ý: Tăng thêm 1 đơn vị với phần tử ở vị trí thứ 2.

Media VietJack


Câu 10:

Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh len()?

a =[4, 3, -2, -3, 5, 6, 4]

len(A)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Python phân biệt chữ hoa chữ thường.

Sửa lại:

a =[4, 3, -2, -3, 5, 6, 4]

len(a)


Câu 11:

Lệnh nào thêm phần tử có giá trị 100 vào cuối danh sách A?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Lệnh a.append(x) thêm phần tử x vào cuối danh sách a.


Câu 12:

Ý nghĩa của hàm xử lí danh sách sau là gì?

a.pop(i)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

a.pop(i) có ý nghĩa là xóa phần tử đứng ở vị trí i trong danh sách a và đưa ra phần tử này.


Câu 13:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

List1=[1, 2, 3, 4]

List2=[5, 6, 7, 8]

print(len(List1+List2))

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Bài này thực hiện ghép 2 danh sách rồi tính số phần tử của 2 danh sách đó.

Media VietJack


Câu 14:

Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

ma=[19, 2, 25, 4, 8, 99, 111, 12]

ma.sort()

ma.append([1,2])                                                

print(ma)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Bài này thực hiện sắp xếp các phần tử trong danh sách, sau đó bổ sung thêm giá trị [1, 2] vào cuối danh sách.

Media VietJack


Câu 15:

Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Bài này tính tổng các phần tử trong danh sách.

Media VietJack


Bắt đầu thi ngay