Chủ nhật, 08/06/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/04/2024 134

Hoạt động khám phá 2 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: 

a) Thực hiện các phép tính sau:

1,2 . 2,5;

125 : 0,25.

b) Thực hiện lại các phép tính ở câu a bằng cách đưa về phép tính với phân số thập phân.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải:

a) Đưa các số thập phân trên về phân số, ta được:

a) Thực hiện các phép tính sau: 1,2 . 2,5; 125 : 0,25. b)

Ta thực hiện: 

a) Thực hiện các phép tính sau: 1,2 . 2,5; 125 : 0,25. b)

a) Thực hiện các phép tính sau: 1,2 . 2,5; 125 : 0,25. b)

b) Đưa các số trên về phân số thập phân, ta được:

a) Thực hiện các phép tính sau: 1,2 . 2,5; 125 : 0,25. b)

Ta thực hiện: 

a) Thực hiện các phép tính sau: 1,2 . 2,5; 125 : 0,25. b)

a) Thực hiện các phép tính sau: 1,2 . 2,5; 125 : 0,25. b)

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Thực hành 5 trang 36 Toán lớp 6 Tập 2: Tính bằng cách hợp lí:

a) 14,7 + (−8, 4) + (−4,7);

b) (−4,2) . 5,1 + 5,1 . (−5,8);

c) (−0,4 : 0,04 + 10) . (1,2 . 20 + 12 . 8).

Xem đáp án » 14/10/2022 513

Câu 2:

Thực hành 2 trang 34 Toán lớp 6 Tập 2: Thực hiện các phép tính sau:

a) 20,24 . 0,125;

b) 6,24 : 0,125;

c) 2,40 . 0,875;

d) 12,75 : 2,125.

Xem đáp án » 14/10/2022 454

Câu 3:

Vận dụng 2 trang 34 Toán lớp 6 Tập 2: Cho biết một quả chuối nặng 100 g có chứa:

- Đường: 12,1 g;

- Protein: 1,1 g.

Em hãy cho biết trong quả chuối đó, khối lượng đường nhiều gấp mấy lần khối lượng protein?

Xem đáp án » 14/10/2022 273

Câu 4:

Thực hành 3 trang 35 Toán lớp 6 Tập 2: Thực hiện các phép tính sau:

a) (−45,5) . 0,4;

b) (−32,2) . (−0,5);

c) (−9,66) : 3,22;

d) (−88,24) : (−0,2).

Xem đáp án » 14/10/2022 250

Câu 5:

Bài 1 trang 36 Toán lớp 6 Tập 2: Thực hiện phép tính:

a) (−8,4) . 3,2;

b) 3,176 − (2,104 + 1,18);

c) −(2,89 − 8,075) + 3,14.

Xem đáp án » 14/10/2022 234

Câu 6:

Thực hành 1 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: Thực hiện các phép tính:

a) 3,7 – 4,32;

b) –5,5 + 90,67;

c) 0,8 – 3,1651;

d) 0,77 – 5,3333;

e) –5,5 + 9,007;

g) 0,008 – 3,9999.

Xem đáp án » 14/10/2022 226

Câu 7:

Hoạt động khám phá 3 trang 34 Toán lớp 6 Tập 2: 

a) Cho hai số thập phân x = 14,3 và y = 2,5. Hãy tính x . y và x : y.

b) Hãy dùng quy tắc dấu của tích và thương hai số nguyên để tìm kết quả của các phép tính sau:

(−14,3) . (−2,5) = ?

(−14,3) : (−2,5) = ?

(−14,3) . (2,5) = ?

(−14,3) : (2,5) = ?

(14,3) . (−2,5) = ?

(14,3) : (−2,5) = ?

Xem đáp án » 14/10/2022 190

Câu 8:

Bài 4 trang 37 Toán lớp 6 Tập 2: Tính diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 31,21 cm và chiều rộng 22,52 cm.

Xem đáp án » 14/10/2022 182

Câu 9:

Vận dụng 1 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: Cho biết một quả chuối nặng 100 g có chứa:

- Chất béo: 0,3 g;

- Kali: 0,42 g.

Cho biết một quả chuối nặng 100 g có chứa: - Chất béo: 0,3 g

Em hãy cho biết trong quả chuối đó, khối lượng kali nhiều hơn khối lượng chất béo là bao nhiêu?

Xem đáp án » 14/10/2022 178

Câu 10:

Bài 5 trang 37 Toán lớp 6 Tập 2: Khối lượng vitamin C trung bình trong một quả ớt chuông là 0,135 g, còn trong một quả cam là 0,045 g. Khối lượng vitamin C trong quả ớt chuông gấp bao nhiêu lần trong quả cam?

Xem đáp án » 14/10/2022 174

Câu 11:

Thực hành 4 trang 36 Toán lớp 6 Tập 2: Tính bằng cách hợp lí:

a) 4,38 − 1,9 + 0,62;

b) [(−100). (−1,6)] : (−2);

c) (2,4 . 5,55) : 1,11;

d) 100 . (2,01 + 3,99).

Xem đáp án » 14/10/2022 150

Câu 12:

Bài 3 trang 37 Toán lớp 6 Tập 2: Tính bằng cách hợp lí:

a) (−4,5) + 3,6 + 4,5 + (−3,6);

b) 2,1 + 4,2 + (−7,9) + (−2,1) + 7,9;

c) (−3,6) . 5,4 + 5,4 . (−6,4).

Xem đáp án » 14/10/2022 150

Câu 13:

Bài 6 trang 37 Toán lớp 6 Tập 2: Tính chu vi của một hình tròn có bán kính R = 1,25 m theo công thức C = 2πR với π = 3,142.

Xem đáp án » 14/10/2022 149

Câu 14:

Hoạt động khám phá 1 trang 32 Toán lớp 6 Tập 2: 

a) Thực hiện các phép tính sau:

12,3 + 5,67 = ?

12,3 − 5,67 = ?

b) Áp dụng quy tắc tương tự như đối với phép cộng và trừ số nguyên, hãy thực hiện các phép tính sau:

(−12,3) + (−5,67) = ?

5,67 − 12,3 = ?

Xem đáp án » 14/10/2022 146

Câu 15:

Hoạt động khám phá 4 trang 35 Toán lớp 6 Tập 2: So sánh kết quả của các phép tính:

a) 2,1 + 3,2 và 3,2 + 2,1;

b) (2,1 + 3,2) + 4,5 và 21 + (3,2 + 4,5);

c) (−1,2) . (−0,5) và (−0,5) . (−1,2);

d) (2,4 . 0,2) . (−0,5) và 2,4 . [0,2 . (−0,5)];

e) 0,2 . (1,5 + 8,5) và 0,2 . 1,5 + 0,2 . 8,5.

Xem đáp án » 14/10/2022 141