IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: Tính chất chia hết của số tự nhiên có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: Tính chất chia hết của số tự nhiên có đáp án

Dạng 1.1: Tính chia hết của một tổng, hiệu có đáp án

  • 7986 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền các từ thích hợp (chia hết, không chia hết) vào chỗ trống (…)

A. Nếu a  m, b  m, c  m  thì  a+b+c...m     

B. Nếu a+b+c...m  thì a+b+c...m

C. Nếu a  2, b  2, c  2  thì a+b+c...2                

D. Nếu a4, b4 thì tích a.b......4

Xem đáp án

A. chia hết.                                              B. Không chia hết

C. Chia hết                                              D. Không chia hết.


Câu 5:

b) 48-40

Xem đáp án

b) Hiệu 48-40 chia hết cho 8 vì 488 408


Câu 6:

c) 46+24-14

Xem đáp án

c) Vì 248  nhưng  468;148  nên ta xét 4614=328. Từ đó suy ra 46+24148 .


Câu 7:

d) 32-24

Xem đáp án

d) Hiệu 32-24 chia hết cho 8    488; 248 .


Câu 8:

e) 80-15

Xem đáp án

e) Hiệu 80-15 không chia hết cho 8 808  ; 158 .


Câu 9:

f) 80+36+6

Xem đáp án

f) Vì 808  nhưng 368  ; 68  nên ta xét 36+68 . Từ đó suy ra 80+36+68


Câu 11:

b) 63+29

Xem đáp án

b) Tổng 63+29 chia hết cho 7   637;297 .


Câu 13:

b) 54+35+180

Xem đáp án

b) Tổng 54+35+180  không chia hết cho 9   549; 359 ;  1809


Câu 14:

c) 90+11+7

Xem đáp án

c) Tổng 90+11+7  chia hết cho 9   909;11+79


Câu 15:

d) 36+73+12

Xem đáp án

d) Tổng 36+73+12  chia hết cho 9   369; 739 ;129


Câu 17:

b)  120a+36 b (với a;bN)

Xem đáp án

b)  12012 36:12=>120a:12    36a12 tổng 120a+36a  chia hết cho 12


Câu 18:

Điền dấu x vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích

Câu

Đúng

Sai

Giải thích

a) 1184+16 chia hết cho 4

 

 

 

b) 6100+44  chia hết cho 6

 

 

 

c) 4222+87  chia hết cho 8

 

 

 

Xem đáp án

Câu

Đúng

Sai

Giải thích

a) 1184+16  chia hết cho 4

x

 

Vì 108.44; 164

b) 6100+44  chia hết cho 6

 

x

Vì 6.1006  ;446

c) 4222+87  chia hết cho 8

 

x

Vì 4.2228  ;878


Câu 19:

Cho tổng A=12+15+x  vi xN . Tìm x để:

a) A chia hết cho số 3;
Xem đáp án

Ta có nhận xét 123;153 . Do đó:

a) Để A chia hết cho 3 thì x3 . Vậy x có dạng: x=3kkN .


Câu 20:

b) A không chia hết cho số 3.

Xem đáp án

b) Để A không chia hết cho 3 thì x3 . Vậy x có dạng: x=3k+1  hoặc 3k+2kN .


Câu 21:

Cho tổng A=8+12+x với  xN . Tìm x để:

a) A chia hết cho số 2;   
Xem đáp án

Ta có nhận xét 82;122 . Do đó:

a) Để A chia hết cho 2 thì x2 . Vậy x có dạng: x=2kkN .


Câu 22:

b) A không chia hết cho số 2.

Xem đáp án

b) Để A không chia hết cho 2 thì x2 . Vậy x có dạng x=2k+1kN


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương