Thứ bảy, 07/06/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 266

Bài 6 trang 40 Toán lớp 6 Tập 2: Hãy ước lượng kết quả của các phép tính sau rồi so sánh với kết quả tìm được bằng máy tính cầm tay.

a) (−35,1) . (−64) : 13;

b) (−8,8) . (−4,1) : 2,6;

c) 7,9 . (−73) : (−23).

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải:

a) (−35,1) . (−64) : 13

* Ước lượng kết quả:

Ta có: −35,1 ≈ −35.

Do đó (−35,1) . (−64) : 13 ≈ (−35) . (−64) : 13 = 35 . 64 : 13 

= 2240 : 13 = 172,3076… ≈ 172 (chữ số thập phân thứ nhất là 3 < 5)

* Tính bằng máy tính cầm tay: (−35,1) . (−64) : 13 = 172,8.

b) (−8,8) . (−4,1) : 2,6

* Ước lượng kết quả:

Ta có: −8,8 ≈ −9; −4,1 ≈ −4; 2,6 ≈ 3.

Do đó (−8,8) . (−4,1) : 2,6 ≈ (−9) . (−4) : 3 

= 9 . 4 : 3 = 36 : 3 = 12.

* Tính bằng máy tính cầm tay: (−8,8) . (−4,1) : 2,6 = 13,876923…...

c) 7,9 . (−73) : (−23)

* Ước lượng kết quả:

Ta có: 7,9 ≈ 8.

Do đó 7,9 . (−73) : (−23) ≈ 8 . (−73) : (−23) = (−584) : (−23) 

= 584 : 23 = 25,3913…… ≈ 25 (chữ số thập phân thứ nhất là 3 < 5).

* Tính bằng máy tính cầm tay: 7,9 . (−73) : (−23) = 25,073913…...

Nhận xét: Hai cách làm cho ta hai kết quả xấp xỉ nhau nhưng tính bằng máy tính cầm tay cho ta kết quả với độ chính xác cao hơn, còn ước lượng kết quả lại có thể tính nhẩm dễ dàng hơn.

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Bài 2 trang 40 Toán lớp 6 Tập 2: Làm tròn các số thập phân sau đến chữ số thập phân thứ hai:

a) –79,2384;

b) 60,403;

c) –0,255;

d) 50,996.

Xem đáp án » 14/10/2022 528

Câu 2:

Bài 3 trang 40 Toán lớp 6 Tập 2: Theo số liệu từ trang web https://danso.org/, tính đến ngày 09/10/2020, dân số Việt Nam là 97 553 839 và dân số Hoa Kì là 331 523 221 người. Em hãy làm tròn hai số trên đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.

Xem đáp án » 14/10/2022 461

Câu 3:

Bài 4 trang 40 Toán lớp 6 Tập 2: Hết học kì I, điểm môn Toán của bạn Cúc như sau:

Hệ số 1: 7, 8, 6, 10.

Hệ số 2: 9.

Hệ số 3: 8.

Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cúc (làm tròn đến chữ số thập phần thứ nhất).

Xem đáp án » 14/10/2022 409

Câu 4:

Bài 1 trang 40 Toán lớp 6 Tập 2: Làm tròn các số sau đây: −492,7926; 320,1415; −568,7182

a) đến hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn.

b) đến hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.

Xem đáp án » 14/10/2022 358

Câu 5:

Vận dụng trang 39 Toán lớp 6 Tập 2: Hãy dùng một thước có độ chia nhỏ nhất đến 0,1 cm để đo chiều dài, chiều rộng và đường chéo (theo cm) của một quyển vở của em. Làm tròn kết quả đo được và giải thích cách làm của em.

Hãy dùng một thước có độ chia nhỏ nhất đến 0,1 cm để đo chiều dài, chiều

Xem đáp án » 14/10/2022 251

Câu 6:

Thực hành 1 trang 38 Toán lớp 6 Tập 2: Làm tròn các số sau đây: −10,349; 1995,921;  −822,399; 99,999

a) đến hàng phần mười;

b) đến hàng phần trăm;

c) đến hàng đơn vị;

d) đến hàng chục.

Xem đáp án » 14/10/2022 219

Câu 7:

Hoạt động khám phá 1 trang 38 Toán lớp 6 Tập 2: 

a) Bạn Dũng muốn chia một thanh nẹp gỗ dài 1m ra thành 3 phần bằng nhau để làm 3 cái thước kẻ tặng các bạn. Em hãy giúp bạn Dũng đo chiều dài mỗi phần.

b) Em hãy làm tròn số 33,333 đến hàng đơn vị rồi đến hàng phần trăm.

a) Bạn Dũng muốn chia một thanh nẹp gỗ dài 1m ra thành 3 phần bằng

Xem đáp án » 14/10/2022 186

Câu 8:

Bài 5 trang 40 Toán lớp 6 Tập 2: Một số nguyên sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 110 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao nhiêu?

Xem đáp án » 14/10/2022 146

Câu 9:

Hoạt động khám phá 2 trang 39 Toán lớp 6 Tập 2: Mẹ đi vắng để lại cho Mai 300 000 đồng để thanh toán hoá đơn tiền nước như dưới đây. Em hãy ước lượng nhanh xem Mai có còn đủ tiền để mua quyển sách giá 43 000 đồng không.

Mẹ đi vắng để lại cho Mai 300 000 đồng để thanh toán hoá đơn tiền nước

Xem đáp án » 14/10/2022 116