Cho tam giác đều DEF. Điền vào chỗ chấm:
− DE = … = … = …
− Góc đỉnh D = góc đỉnh … = góc đỉnh …
Hình tam giác đều DEF có:
− DE = EF = FB.
− Góc đỉnh D = góc đỉnh E = góc đỉnh F.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Chọn phương án đúng.
A. Hình có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông;
B. Hình tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau;
C. Hình có 6 cạnh bằng nhau là hình lục giác đều;
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Chỉ ra phương án sai.
A. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau;
B. Hình tam giác đều có 3 góc bằng nhau;
C. Hình có 6 cạnh bằng nhau là hình lục giác đều;
D. Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau.
Chỉ ra phương án sai.
A. Có thể ghép 6 hình tam giác đều thành hình lục giác đều;
B. Có thể vẽ hình tam giác đều bằng thước và compa;
C. Có thể vẽ hình vuông bằng thước êke;
D. Trong 3 câu trên chỉ có 2 câu đúng.
Cho hình lục giác đều MNPQRS. Điền vào chỗ chấm:
− MN = … = … = … = … = …
− Góc đỉnh M = góc đỉnh … = góc đỉnh … = góc đỉnh … = góc đỉnh … = góc đỉnh …
− Các đường chéo chính ……, ……, …… bằng nhau.
Mỗi hình sau có bao nhiêu hình vuông, hình tam giác đều, hình lục giác đều?
Quan sát bàn cờ hình lục giác rồi cho biết ba đường chéo chính là các ô nào. Chứa các quân cờ nào?
Trên các cạnh của hình vuông bên dưới đây hãy vẽ hình vuông khác có 4 đỉnh lần lượt nằm trên các cạnh hình vuông đã cho. Tương tự, trên các hình tam giác, hình lục giác lần lượt vẽ hình tam giác đều, hình lục giác đều khác có các đỉnh nằm trên các cạnh của nó.
Chọn phương án đúng.
Hình vẽ bên có:
A. Một hình vuông;
B. Bốn hình vuông;
C. Năm hình vuông;
D. Sáu hình vuông.
Cho hình vuông MNPQ. Điền vào chỗ chấm:
− MN = … = … = … .
− Góc đỉnh M = góc đỉnh … = góc … = góc … = … độ
− MP = …
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1