Một cửa hàng vải bán lần thứ nhất được tấm vải và 6 m. Lần thứ hai bán được tấm vải còn lại và 6 m. Lần thứ ba bán được số vải còn lại sau hai lần bán và 6 m vải cuối cùng. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét?
• Ở lần bán thứ ba, cửa hàng bán được số vải còn lại sau hai lần bán và 6 m vải cuối cùng nên 6 m vải cuối cùng đó ứng với số vải còn lại sau hai lần bán.
Khi đó số mét vải còn lại sau hai lần bán là (m).
• Ở lần bán thứ hai, cửa hàng bán được tấm vải còn lại và 6 m.
Khi đó sau khi bán được tấm vải (sau lần bán thứ nhất) thì số mét vải còn lại là:
24 + 6 = 30 (m).
30 m vải này ứng với tấm vải (sau lần bán thứ nhất).
Khi đó số mét vải còn lại sau lần bán thứ nhất là (m).
• Ở lần thứ nhất bán được tấm vải và 6 m.
Khi đó số mét vải bán được sau khi bán tấm vải là 60 + 6 = 66 (m).
66 m vải này ứng với tấm vải.
Vậy tấm vải dài là m.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Một người mang đi bán một rổ trứng. Sau khi bán số trứng thì số trứng còn lại là 28 trứng. Tính số trứng người ấy mang đi bán.
Long có 840 nghìn, Long dùng số tiền đó để mua sách. Số tiền còn lại Long dùng để mua bút, viết. Hỏi số tiền Long dùng để mua bút, viết là bao nhiêu?
Một người đọc hết số trang của một quyển sách thì còn 44 trang chưa đọc. Hỏi số trang của quyển sách lúc đầu là bao nhiêu?
A. 56;
B. 308;
C. 77;
D. 132.
Trong một loại đậu khi nấu chín, tỉ lệ chất đạm chiếm 25%. Tính số ki-lô-gam loại đậu đó đã nấu chín để được 150 g chất đạm.
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1