Với mỗi cặp góc ABC và XYZ cho sẵn, hãy đo và so sánh xem góc nào lớn hơn. Sau đó kiểm tra lại với bạn khác về kết quả của em.
a) nên (do 40° > 29°).
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng độ dài đường chéo AC. Số đo góc là:
A. 60°;
B. 90°;
C. 120°;
D. 150°.
Số đo góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 2 giờ là:
A. 120°;
B. 90⁰;
C. 60°;
D. 30°.
Hãy xác định số đo các góc của tam giác theo hình vẽ bên dưới. Hãy nêu nhận xét của em về các tam giác này.
Hãy xác định số đo các góc của tam giác theo hình vẽ bên dưới. Hãy nêu nhận xét của em về các tam giác này.
Hãy phân loại các góc có số đo sau đây thành góc nhọn, góc vuông hoặc góc tù:
Sử dụng thước kẻ và thước đo độ, hãy dựng các góc có số đo như sau:
a) ; b) ; c) ;
d) ; e) ; f) .
Sau khi dụng xong, hãy nhờ bạn khác kiểm tra lại các góc của em.
Hãy xác định số đo các góc của tam giác theo hình vẽ bên dưới. Hãy nêu nhận xét của em về các tam giác này.
Với mỗi cặp góc ABC và XYZ cho sẵn, hãy đo và so sánh xem góc nào lớn hơn. Sau đó kiểm tra lại với bạn khác về kết quả của em.
Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài đường chéo AC gấp đôi độ dài cạnh AB. Số đo góc là
A. 120°;
B. 90⁰;
C. 60°;
D. 30°.
Góc trong hình bên dưới có số đo là:
A. 61°;
B. 60°;
C. 120°;
D. 121°.
Với mỗi cặp góc ABC và XYZ cho sẵn, hãy đo và so sánh xem góc nào lớn hơn. Sau đó kiểm tra lại với bạn khác về kết quả của em.
Bác Sang làm hoa tiêu hàng hải, có nhiệm vụ chỉ dẫn cho thuyền trưởng điều khiển tàu ra vào cảng Sài Gòn qua việc hướng dẫn quay bánh lái tàu các góc phù hợp. Em hãy chỉ ra đo các góc tạo ra bởi tia Ox (trên hình về) khi quay bánh lái tàu theo các hiệu lệnh sau:
a) quay sang trái vòng;
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1